Việt
tác nhân
chất
chất phản ứng
thuốc thử
nhân tố
môi trường
gây bệnh
phương tiện
công cụ
hệ số
yếu tố
thừa số
số nhân
chất ~ of erosion tác nhân xâm thực ~ orange chất da cam ~ of mineralization chất khoáng hoá
tác nhân khoáng hoá activating ~ chất hoạt hoá antiskinning ~ chất chống tạo màng atmospheric ~ tác nhân khí quyển binding ~ chất gắn
chất liên kết blaster ~ chất nổ bodying ~ chất lấp đầy
chất nhét catalytic ~ chất xúc tác chemical ~ chất hoá học
chất ph complexing ~ nhân tố thành tạo phức hệ dehydrating ~ chất khử nước developing ~ thuốc hiện dispersing ~ chất phân tán emulsifying ~ chất sinh nhũ tương erosion ~ tác nhân xói mòn flocculating ~ tác nhân của keo tụ fixing ~ thuốc hãm
thuốc định hình gelling ~ chất tạo keo hardening ~ chất làm đanh
chất làm cứng internal ~ nhân tố bên trong light-sensitizing ~ chất tăng nhạy ảnh tracer ~ thuốc thử
thuốc chỉ thị weathering ~ tác nhân phong hoá
tác nhân .
1. Tác nhân
động nhân
năng nhân . Người hành động . 2. Người đại lý.
Anh
agent
Agents
factor
Đức
Agens
wirksames Mittel
Medium
Wirkstoff
Arbeitsstoffe
Agent
Erreger
Biologische Arbeitsstoffe.
Tác nhân sinh học.
Definieren Sie den Begriff pathogen.
Định nghĩa khái niệm tác nhân gây bệnh.
Bild 2: Risikogruppen für biologische Arbeitsstoffe
Hình 2: Nhóm nguy cơ đối với tác nhân sinh học
Mikroorganismen und Zellen als biologische Arbeitsstoffe
Vi sinh vật và các tế bào là tác nhân sinh học
Definieren Sie den Begriff biologische Arbeitsstoffe und nennen Sie Arten biologischer Arbeitsstoffe.
Định nghĩa khái niệm tác nhân sinh học và phân loại chúng.
tác nhân, nhân tố; chất ~ of erosion tác nhân xâm thực ~ orange chất da cam ~ of mineralization chất khoáng hoá; tác nhân khoáng hoá activating ~ chất hoạt hoá antiskinning ~ chất chống tạo màng atmospheric ~ tác nhân khí quyển binding ~ chất gắn, chất liên kết blaster ~ chất nổ bodying ~ chất lấp đầy, chất nhét catalytic ~ chất xúc tác chemical ~ chất hoá học; thuốc thử, chất ph complexing ~ nhân tố thành tạo phức hệ dehydrating ~ chất khử nước developing ~ thuốc hiện (ảnh) dispersing ~ chất phân tán emulsifying ~ chất sinh nhũ tương erosion ~ tác nhân xói mòn flocculating ~ tác nhân của keo tụ fixing ~ thuốc hãm, thuốc định hình (ảnh) gelling ~ chất tạo keo hardening ~ chất làm đanh (ảnh), chất làm cứng internal ~ nhân tố bên trong light-sensitizing ~ chất tăng nhạy (ánh sáng) ảnh tracer ~ thuốc thử, thuốc chỉ thị weathering ~ tác nhân phong hoá
chất, tác nhân, chất phản ứng, thuốc thử, phương tiện, công cụ
hệ số, nhân tố, yếu tố, tác nhân, thừa số, số nhân
1. Tác nhân, động nhân, năng nhân [chỉ cái gì khiến hành động]. Người hành động [người hay vật làm một động tác, hoặc là đem đến một kết qủa]. 2. Người đại lý.
Agens /[ a:gens], das u. (Sprachw. selten:) der; -, Agenzien u. (Sprachw.:) -, (Med. auch:) Agenda/
(PL Agenzien, auch: Agenda) (Med ) tác nhân; gây bệnh;
tác nhân; môi trường
Erreger /m -s, =/
tác nhân (gây bệnh).
(toán) Faktor m, Vertreter
Tác nhân
Any physical, chemical, or biological entity that can be harmful to an organism.
Một thực thể vật lý, hay hóa học, sinh học bất kỳ có thể có hại cho sinh vật.
[DE] Agent
[VI] Tác nhân
[EN] Any physical, chemical, or biological entity that can be harmful to an organism.
[VI] Một thực thể vật lý, hay hóa học, sinh học bất kỳ có thể có hại cho sinh vật.
[EN] Agents
wirksames Mittel /nt/KT_DỆT/
[EN] agent
[VI] tác nhân
Medium /nt/CNSX/
[VI] tác nhân (thiết bị gia công chất dẻo)
Wirkstoff /m/CT_MÁY, KT_DỆT/
[VI] tác nhân, chất
Agens /nt/HOÁ/
[VI] chất, tác nhân
Medium /nt/HOÁ/
[VI] tác nhân, chất, chất phản ứng