abdrehen /(sw. V.)/
(hat) vặn tắt;
vặn khóa lại (ausschalten, abstellen);
den Heizofen abdrehen : vặn tắt lò sưởi.
abdrehen /(sw. V.)/
(hat) vặn lại;
đóng lại (để không cho chảy vào);
vặn ngắt dòng chảy;
vặn tắt;
das Wasser abdrehen : vặn tắt nước.
abdrehen /(sw. V.)/
(hat) vặn ra;
tháo ra;
quay đứt;
xoắn đứt (abbrechen, abtrennen);
den Stiel vom Apfel abdrehen : vặn đứt cuống quả táo.
abdrehen /(sw. V.)/
(hat) rẽ;
quay;
đểi sang hướng khác;
xoay người sang hướng khác (wegdrehen, abwenden);
das Gesicht abdrehen : quay mặt đi chỗ khác.
abdrehen /(sw. V.)/
(hat) quay cho xong một bộ phim (zu Ende drehen);
einen Dokumentarfilm abdrehen : quay xong một bộ phim tài liệu.
abdrehen /(sw. V.)/
(ist/hat) chuyển hướng;
xoay lại đểi hướng khác (phi cơ hay tàu thủy);
das Flugzeug dreht nach Osten ab : chiếc máy bay quay về hướng Đông.