anhalten /(st. V.; hat)/
phanh lại;
thắng lại;
làm dừng lại (stoppen);
den Wagen anhalten : dừng xe lại den Schritt anhalten : đứng lại den Atem anhalten : nín thở.
anhalten /(st. V.; hat)/
đứng lại;
dừng lại;
đỗ lại (stehen bleiben, innehalten);
das Auto hielt vor dem Haus an : chiếc xe dừng lại trước nhà.
anhalten /(st. V.; hat)/
tập luyện;
chỉ dẫn;
dạy bảo (erziehen);
ein Kind zur Sauberkeit anhalten : tập cho đứa trẻ thói quen sạch sẽ den Schüler dazu anhalten, selbstständig zu arbeiten : tập cho học sinh thói quen làm việc độc lập.
anhalten /(st. V.; hat)/
tiếp tục;
kéo dài (andauem, fortdauem);
das schöne Wetter hält immer noch an : thời tiết tốt vẫn còn kéo dài.
anhalten /(st. V.; hat)/
(veraltet) nói lời cầu hôn với một cô gái (với cha mẹ cô ấy);
um die Hand der Tochter anhalten : cầu hôn cô con gái (cứa ai).
anhalten /(st. V.; hat)/
ướm vào;
ướm thử;
đo thử;
ich hielt mir den Rock zur Probe an : tôi ướm thử chiếc váy vào người.