auflegen /(sw. V.; hat)/
đặt lên;
để lên;
chồng lên;
chất lên;
trải lên;
man legte dem Kranken kalte Kompressen auf : người ta đặt những miếng gạc lạnh lên mình bệnh nhân.
auflegen /(sw. V.; hat)/
gác điện thoại;
gác máy (để chấm dứt cuộc nói chuyện qua điện thoại);
er wollte noch etwas sagen, aber sie hatte schon aufgelegt : hắn định nói thêm điều gì đó nhưng cô ấy đã gác máy.
auflegen /(sw. V.; hat)/
(selten) giao trách nhiệm;
giao phó;
ủy nhiệm;
ủy thác;
trút (cho ai) (auferlegen);
auflegen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
công bô' ;
đưa ra;
auflegen /(sw. V.; hat)/
gây sự;
gây gổ với ai (Streit suchen);
auflegen /(sw. V.; hat)/
„(Buchw ) xuất bản;
in ấn (herausgeben);
seine Romane sind später nicht wieder aufgelegt worden : về sau các tiểu thuyết của ông đã không được in lại.
auflegen /(sw. V.; hat)/
(Wirtsch ) bắt đầu sản xuất;
auflegen /(sw. V.; hat)/
(Geldw , Finanzw ) phát hành (trái phiếu, cổ phiếu);
auflegen /(sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) (nói về tàu bè) ngừng ra khcã;
nằm yên trên bờ (stilllegen);