bedecken /(sw. V.; hat)/
phủ lên;
che lên;
đắp lên;
đậy;
bọc;
trùm;
mạ;
lợp [mit + Dat : với/bằng ];
den Leichnam mit einem Tuch bedecken : dùng một tắm khăn phủ thi hài sie bedeckte ihr Gesicht mit den Händen : nàng lấy hai bàn tay che mặt den Tisch mit einem Tuch bedecken : trải bàn bằng một cái khăn sich bedeckt halten : (nghĩa bóng) không tỏ thái độ gì.
bedecken /(sw. V.; hat)/
che phủ;
che đậy;
bao trùm (ausbreiten);
weiche Teppiche bedecken den Boden : những tấm thảm mềm mại được phủ trên nền nhà der Rock bedeckt das Knie : chiếc váy phủ dài quá gối der Schreib tisch ist mit Büchern bedeckt : bàn viết chất đầy sách vở.
bedecken /(sw. V.; hat)/
(österr ) bảo đảm về mặt tài chính;
bảo chứng;
bảo lãnh (finanziell absichem);