da /rin [da'rin] (Adv.)/
ở bên trong đó;
trong đó;
wie viele Menschen wohnen darin ? : có bao nhiêu người sống ở trong đó?
da /rin [da'rin] (Adv.)/
trong vấn đề ấy;
trong việc ấy;
darin liegt ein Widerspruch : trong đó chứa đựng một điểm mâu thuẫn.
da /[da:] (Adv.)/
i (chỉ vị trí, địa điểm) ở chỗ ấy;
ở đằng kia;
ở đó;
tại đó (an dieser Stelle, dort, da vom);
er wohnt da : anh ta sống ở đấy es ist niemand da : không có ai ở đấy ein solcher Fall ist noch nie da gewesen : một sự kiện như thế chưa từng xảy ra
da
ở địa điểm đó;
ở chỗ đó;
da /(Konj.) 1. (chỉ quan hệ nhân quả) bởi vì (weil); đa er krank war, konnte er nicht kommen/
bởi vì anh ấy bị ốm nên anh ấy không thể đến được;
da /(Konj.) 1. (chỉ quan hệ nhân quả) bởi vì (weil); đa er krank war, konnte er nicht kommen/
(chỉ thời gian) khi ấy;
lúc ấy;
lúc đó;
lúc bấy giờ (als);
da er noch reich war, hatte er viele Freunde : khi ông ta còn giàu có, ông ta có nhiều bạn bè.
da /(Konj.) 1. (chỉ quan hệ nhân quả) bởi vì (weil); đa er krank war, konnte er nicht kommen/
(chỉ thời gian kèm theo quan hệ nhân quả) sau khi (nach dem, wo);
jetzt, da es beschlossen ist, kommt dein Einwand zu spät : bây giờ, khi mọi việc đã được quyết định thỉ ý kiến phản đối của anh là quá muộn.