fertig /[Tertiẹ] (Adj.)/
(đã) chuẩn bị xong;
đã làm xong;
fertige Speisen : thức ăn đã nấu nướng xong die Kartoffeln müssen noch fertig kochen : khoai tây phải được nấu chín eine Arbeit rechtzeitig fertig machen : hoàn thành một công việc đúng thời hạn.
fertig /[Tertiẹ] (Adj.)/
đã phát triển;
hoàn thiện;
trưởng thành;
chín muồi (völlig, vollkom men, ausgereift);
(ugs.) er ist noch nicht fertig : nó vẫn chưa trưởng thành.
fertig /[Tertiẹ] (Adj.)/
xong xuôi;
hoàn tất;
hoàn thành;
er ist mit den Hausaufgaben fertig : nó đã làm xong bài tập về nhà wenn du so weiterarbeitest, wirst du nie fertig : nếu con cứ tiếp tục làm như thế này thì con sẽ không bao giờ xong việc du bleibst daheim, [und] fertig [ab]! : con phải ở nhà và chấm dứt (không tranh cãi nữa)! mit jmdm. fertig sein (ugs.) : không muôn quan hệ với người nào nữa (ugs.) mit jmdm. fertig werden : áp chế ai, chế ngự ai
fertig /be.kom.men (st. V.; hat)/
hoàn thành;
làm xong;
thực hiện xong;
fertig /brin.gen (unr. V.; hat)/
chuẩn bị xong;
hoàn thành;
làm xong;
thực hiện xong;
Fertig /ge. richt, das/
món ăn làm sẵn;
thức ăn đóng gói sẵn;
thực phẩm ăn liền;
thức ăn làm sẵn;
Fertig /keit, die; -, -en/
kinh nghiệm;
kỹ thuật (Routine, Technik);
Fertig /keit, die; -, -en/
(Pl ) kiến thức;
kỹ năng;
kỹ xảo (Kenntnisse, Fähigkeiten);
fertig /ko.chen (sw. V.; hat)/
nấu cho xong;
nấu chín;
fertig /ma.chen (sw. V.; hat)/
chuẩn bị sẵn sàng;
fertig /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm xong;
thực hiện xong;
hoàn thành;
fertig /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
Fertig /me.nũ, das/
thức ăn làm sẵn;
thực phẩm ăn liền;