genau /[ga'nau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
chính xác;
đúng (einwandfrei stimmend, exakt);
eine genaue Waage : một cái cân chính xác er konnte sich genau daran erinnern : hắn có thể nhớ lại chính xác chuyện ấy die Länge stimmte auf den Millimeter genau : chiều dài chính xác đến từng mi li mét.
genau /[ga'nau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
chi tiết;
cụ thể;
tỉ mỉ;
cặn kẽ (sorgfältig);
er ist in allem sehr genau : ông ẩy là người rất tỉ mỉ genau genommen : nếu xem xét kỹ, thật ra, nói đúng ra es mit etw. [nicht so] genau nehmen : (không) chấp hành nghiêm chỉnh, (không) tuân thủ đúng, không chú ý.
genau /[ga'nau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
kỹ lưỡng;
chu đáo;
kỹ càng;
căn cơ (sparsam, haushälte risch);
sie ist eine genaue Frau : bà ấy là người phụ nữ căn cơ.
genau /(Adv.)/
một cách chính xác;
một cách đúng đắn;
rõ ràng;
phù hợp (gerade, eben);
genau um 8 00 : đúng tám giờ er ist genau der Mann für diese Aufgabe : anh ta dũng là người phù hợp với công việc này genau das ist nötig! : điều ấy đúng là cần thiết genau! : đúng vậy! đúng như thể!