knallen /(sw. V.)/
(hat) nổ bốp;
đánh mạnh;
đập mạnh;
dập mạnh;
ich höre eine Tür knallen : tôi nghe tiếng cửa đập mạnh in der Familie hat es mal wieder geknallt : trong gia đình lại có chuyện bất hòa.
knallen /(sw. V.)/
(hat) gây tiếng động mạnh;
gây tiếng nổ;
knallen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) bắn;
er knallte in die Luft : hắn bắn lên trời.
knallen /(sw. V.)/
(hat) (Sport) đá mạnh;
sút mạnh [auf + Akk : vào ];
knallen /(sw. V.)/
đánh một cái bốp;
đánh mạnh;
er hat ihm die Faust ins Gesicht geknallt : öng ta đã đấm mạnh vào mặt hắn một quả jmdm. eine knallen : (tiếng lóng) tát tai ai một cái.
knallen /(sw. V.)/
(hat) đá mạnh;
hất mạnh;
làm văng mạnh;
die Schuhe in die Ecke knallen : hắt đôi giày vào góc nhà.
knallen /(sw. V.)/
quăng mình;
thả mình (xuống);
sich aufs Bett knallen : thả người xuống giường.
knallen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) va mạnh;
đụng mạnh;
đâm sầm vào;
er knallte mit dem Kopf gegen die Tür : nó đã va đầu vào cửa.
knallen /(sw. V.)/
(ist) nổ tung;
vỡ tung;
ein Reifen ist geknallt : một vỗ xe đã bị nổ. 1
knallen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) tỏa ánh nắng gay gắt;
die Sonne knallt vom Himmel : mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt (từ bầu trời). 1
knallen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) làm chói mắt;
đập vào mắt;
grelle Farben knallen uns in die Augen : những màu sắc chói đập vào mắt chúng tôi.