zeichnen /(sw. V.; hat)/
vẽ;
kẻ;
vạch;
dựng lên;
thảo ra (một kế hoạch);
ein Bild mit dem Bleistift zeichnen : vẽ mệt bức tranh bằng bút chì.
zeichnen /(sw. V.; hat)/
phác thảo;
phác họa;
jmdn. aus der Erinnerung zeichnen : phác họa chân dung ai theo trí nhớ.
zeichnen /(sw. V.; hat)/
vẽ;
làm họa sĩ;
gerne zeichnen : thích vẽ er zeichnet am liebsten mit Kohle : ông ẩy thích vẽ bằng chì than.
zeichnen /(sw. V.; hat)/
đánh dấu;
ghi dấu;
làm dấu;
ein vom Tode Gezeichneter : một người có vẻ sắp chết Bäume zum Fällen zeichnen : đánh dấu những cái cây để đốn hạ.
zeichnen /(sw. V.; hat)/
(bes Kaufmannsspr ) (veraltend) ký tên;
xác nhận;
nhận thực;
zeichnen /(sw. V.; hat)/
(bes Kaufmannsspr ) nhận mua;
đăng ký mua;
đặt mua (cổ phiếu);
nhận nộp (vốn cổ phần);
einen Scheck zeichnen : kỷ tên dưới tờ séc.
zeichnen /(sw. V.; hat)/
(Amtsdt ) chịu trách nhiệm;
für etw. verantwortlich zeichnen : chịu trách nhiệm cho việc gì.