einrucken /(sw. V.)/
(ist) (bes Milit ) tiến vào;
hành quân [in + Akk : vào ];
die Truppen rücken in die Stadt ein : những toán quân đang tiến vào thành phố.
einrucken /(sw. V.)/
(ist) (Milit ) gia nhập qúân đội;
được gọi nhập ngũ;
einrucken /(sw. V.)/
được thăng bậc;
được thăng chức;
einrucken /(sw. V.)/
(hat) (Technik) mở máy;
thả côn (einkuppeln);
einrucken /(sw. V.)/
(hat) đẩy (dòng chữ) thụt vào;
chừa lề trái;
einrucken /(sw. V.)/
(hat) (Zeitungsw ) đăng báo;
diese Nachricht muss noch ein gerückt werden : tin tức này cần phải đăng lên báo.