record :
sự ký gởi, đăng ký, dăng bạ; tư liệu, tài liệu, bút lục, hồ sơ, nguyên cào; hành tích, tiên sự. [L] 1/ a/ vai trò của các bàn nguyên cảo. b/ hồ sơ tòa án gồm tất cà các chứng thư thú tục cùa vu kiên, kê cà các phiêu dăng dường (court records) dê làm tin cho sự xác thực (Xch courts of record). - attorney of record - luật sir bênh vực (phn luật sư tư vấn counsel). - conveyance by record - chuyền bất dộng sàn bằng phương cách tư pháp hay lập pháp đả dược thiết lập bằng một chứng thư chinh thửc (record) như the lả một thú tục già định diều hợp (Xch fine) hay do pháp luật. ’ record of evidence - vi bang lời khai nhân chứng. - keeper of the record, recorder - lục sự (tòa án) - record office - phòng lục sự. - to travel out of the record - xử lý theo lý do không được liệt kê. 2/ Văn thư lưu trữ, tàng thư, ký lục, văn khố. - criminal, police record - tư pháp lý lịch. - the Criminal Records Office - sờ căn cước tư pháp, sở giảo nghiệm nhân thân. - keeper of the records, recorder - quản lý tàng thư. - matter of record - việc đã dược đãng lục, việc đã đăng ký. - record office - phòng lưu trữ, văn khố. - Public Records - Vãn khố quảc gia. - vital records • so bộ đới, so hộ tjch. - to have a clean record - cô bàn tư pháp lý lịch trong sạch (tốt). [TM] books and records - sô sách và giấy bút thương mại. [TC] day of record - ngày được chấp hữu cò phẩn đe lãnh co tức. - record of attendances - sô hiện diện. ’ service record - bản kê phục vụ, tường mục tong phí.