Schutz /herr, der/
(früher) chủ nhân;
Eigner /der; -s, -/
(veraltet) chủ nhân;
người chủ (Eigentümer);
Inhaber /[’inha:bar], der; -s, -/
(Ạbk : Inh ) chủ nhân;
người chủ;
người sở hữu;
Besitzer /der; -s, -/
chủ nhân;
người chủ;
người sở hữu;
là chủ nhân một xí nghiệp : Besitzer einer Fabrik sein ai là chủ căn nhà này? : wer ist der Besitzer dieses Hauses? quán rượu đã đổi chủ. : das Lokal hat den Besitzer gewechselt
Alte /der; -n, -n/
(từ lóng) cấp trên (phái nam);
ông chủ;
chủ nhân;
sếp (Vorgesetzter, Arbeitgeber, Meister, Chef);
sếp đã la lối ầm ỹ. : der Alte hat getobt
Eigentümer /['aigontyimar], der; -s, -/
người chủ;
người sồ hữu tài sản;
chủ nhân;
Fürst /[ÍYrst], der, -en, -en/
chúa tể;
chủ nhân;
lãnh chúa;
người thống trị (Herrscher, Monarch);
Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
người chủ;
chủ nhân;
người có quyền;
người ra lệnh (Gebieter, Besitzer);
Đức Chúa Giê-su : der Herr Jesus Thượng đế : der Herr der Welt cậu chủ : der junge Herr thầy nào tớ nấy, cha nào con nấy : (Spr.) wie der Herr, so ' s Gescherr tự làm chủ lấy mình : sein eigener Herr sein