aufgehen /(unr. V.; ist)/
hiểu ra;
nhận thức được (klar werden);
tôi vẫn chưa hiểu hắn thật sự muốn gì ỗ tôi. : mir war noch nicht aufgegangen, was er eigentlich von mir wollte
löffeln /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) hiểu ra;
nhận thức được (verstehen);
wegkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
hiểu ra;
nhận thức được (begrei fen, erfassen);
bà ta nhanh chóng nhận biết hai người ấy đang âm mưu gì. : sie hatte schnell weggekriegt, was die beiden vorhatten
versehen /(st. V.; hat)/
hiểu ra;
nhận thức được;
trước khi người ta kịp hiểu ra. : ehe man sich’ s versieht
erfassen /(sw. V.; hat)/
nhận thức được;
hiểu được;
em đã hiểu đúng vẩn đề rồi đấy! : (ugs.) du hast es erfasst!
verstehen /(unr. V.; hat)/
hiểu;
hiểu thấu;
nhận thức được (begreifen, interpretieren);
ỉàm cho ai hiểu, ngụ ý cho ai hiểu : jmdm. etw. zu verstehen geben coi ai/mình là người nào (cái gì) : jmdn./sich als etw. verstehen anh ta xem mình là một nhà cách mạng : er versteht sich als Revolutionär : etw. unter etw. (Dat.)
realisieren /[reali'zi:rơn] (sw. V.; hat)/
thấy rõ;
hiểu rõ;
nhận thức được (việc gì );
innesein /(geh.)/
nhận biết được;
nhận thức được;
hiểu rõ;
anh ta sẽ sớm ý thức được sự mất mát. : er wird des Verlustes bald inne sein
erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận thức được;
thấy rõ;
đánh giá được;
nhận thấy được sai lầm của mình. : seinen Irrtum erkennen
erha /sehen (sw. V.; hat)/
thu được vào trí;
nhận thức được;
cảm giác được;
ánh mắt của tôi vừa kịp lướt qua gương mặt của nàng. : mein Blick erhaschte gerade noch ihr Gesicht