gleichsehen /(st. V.; hat)/
giông như;
trông giống (gleichen);
cô ấy trông giống mẹ : sie sieht ihrer Mutter gleich là tính cách điển hình của ai, thích hợp với ai : jmdm. gleichsehen (ugs.) trông không thích hợp, trông không đẹp. : etw./nichts gleichsehen (landsch., bes siidd.)
wie /.../
(so sánh) bằng với;
giông như;
cũng như (thường dùng với từ “so”);
nó cũng ở vào lứa tuổi tôi dạo ấy. : er ist jetzt so alt, wie ich damals war
ähnlich /['cmliẹ] (Adj.)/
giông như;
như nhau;
tương tự (übereinstimmend);
giống như ai, thích hợp với ai, có cùng quan điểm như ai : jmdm. ähnlich sein có sở thích giống nhau : ähnliche Interessen ) man erlebt Ähnliches, wenn man nur ...: người ta sẽ chứng kiến sự kiện tương tự, nếu như... : (subst. u. Ä.): và tương tự như thế : und Ähnlichefs] (Abk trông giống/nghe giống như điều gì (vật gì). (dùng như một giới từ với Dativ) giống như điều sẽ đề cập đến, như điều được liệt kê sau đây. : ähnlich wie etw. aussehen/klingen
Vnalog /[ana’lo:k] (Ảdj.)/
(bildungsspr ) tương ứng;
tương tự;
giông như;
cùng loại (entsprechend, ähnlich, vergleichbar, gleichartig);
một hiện tượng tương tự. : eine analoge Erscheinung
S /(Adv.)/
(thường được nhấn mạnh) như thế;
giông như;
như nhau;
tương tự;
cùng loại;
đúng như thế! : recht so! lúc bà ta nói thế này, lúc thể nọ : sie spricht einmal so, ein andermal so đúng vậy! : so ist es! những người tự xưng là bạn bề như thế' , : die so genannten Freunde