Việt
làm nhẵn
sự san bằng
làm phẳng
làm phẳng.
làm bằng
quét bằng vữa lỏng
cái bay
bàn xoa
cái gáo rót
gắn matit
miết mạch
sự rửa quặng
sự rửa sạch
sự tảy sạch
làm ngang bằng
làm bằng phẳng
hàn phẳng
nối phẳng
sự ra xỉ
ngập nước
Anh
even
smooth
smoothing
flush
trowel
dejag
fair
grout
skim
smoldering fire
plain
fair v.
Đức
glätten
ausspachteln
Wegweisende Techniken wie z. B. modular aufgebaute Zweischneckenextruder, sowie fünf verschiedene Glättwerksbauformen, sorgen für Zuverlässigkeit und höchste Folienqualitäten.
Các kỹ thuật tiên phong như môđun máy đùn với thiết kế hai trục vít, cũng như năm bộ phận làm nhẵn khác biệt bảo đảm độ chính xác và chất lượng cao nhất của màng foli mỏng.
Nebenschneiden. Sie werden durch die Spannuten am Schneidkeil gebildet und glätten die Bohrung.
Lưỡi cắt phụ được tạo thành qua rãnh dẫn phoi ở nêm cắt và làm nhẵn lỗ khoan.
Beim Schlichten werden die Oberflächen verformter Bleche geglättet, kleine Unebenheiten beseitigt, sowie Form und Aussehen der Blechteile verbessert.
Trong phương pháp gò láng, bề mặt của tấm bị biến dạng được làm nhẵn, loại bỏ độ mấp mô nhỏ, cũng như làm cho hình dạng và hình dáng của chi tiết tốt hơn.
Bleiben nach dem Ausbeulen größere Unebenheiten zurück, so können sie durch Verzinnen ausgeglichen und durch Nacharbeiten geglättet werden.
Nếu sau khi được làm phẳng mà vẫn còn nhiều vị trí không bằng phẳng lớn, các vị trí này có thể được xử lý bằng phương pháp mạ thiếc và làm nhẵn láng bằng cách gia công lại.
cái bay, bàn xoa, cái gáo rót, gắn matit, miết mạch, làm phẳng, làm nhẵn
sự rửa quặng, sự rửa sạch, sự tảy sạch, làm ngang bằng, làm bằng phẳng, làm nhẵn, hàn phẳng, nối phẳng, sự ra xỉ, ngập nước
glätten /vt/XD/
[EN] even, flush, skim, smooth, trowel
[VI] làm bằng, làm nhẵn, làm phẳng
ausspachteln /vt/XD/
[EN] grout, smooth
[VI] quét bằng vữa lỏng, làm nhẵn, làm phẳng
Sự san bằng, làm nhẵn
Làm nhẵn, làm phẳng.
dejag, even, fair, flush, grout, skim, smoldering fire, smooth, smoothing
even, plain
sự san bằng, làm nhẵn
Sự tạo bề mặt phẳng đều.
The process of making a uniformly even surface.