TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

minh

minh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
mình

mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ Điển Tâm Lý

thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ Điển Tâm Lý

thân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pron pers mein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D mir

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

A mích tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wüchse vóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm vóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vóc ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội tạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

TA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
con minh

con minh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con minh .

con minh .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

con minh

gaur

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
minh

intellectthông minh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tri thức intelligencethông minh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tri thức intelligentthông

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Pythagoreane.d đó là điều phải chứng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

gnosis

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

higher knowledge

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

obscure

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

occult

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

brilliance

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

obscurity

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
mình

body

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

con minh

Gaur

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con minh .

Gaur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mình

Torso

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wuchs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leib

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ICE

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rumpf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beweislast für Haftung

Nghĩa vụ chứng minh trách nhiệm

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Experimentell bestätigt:

Chứng minh qua thực nghiệm:

Nachweis: Gerade im Diagramm

Chứng minh: đường thẳng trong đồ thị

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Smartphones.

Điện thoại thông minh.

Klarheit und Übersichtlichkeit.

Minh bạch và rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin doch ein Esel

tôi đúng là một con lừa

(Gen.

) meiner, (veraltet:) mein

(Dativ

) mir

(Akk.

) mich.

den Rumpf beugen

cúi người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fn vor den Leib stoßen

đám vào ngực ai;

bei lebendigem Leib e

sống; 2. bụng, dạ, lòng, nội tạng, bên trong, ruột;

gesegneten Leib es sein có

chửa, có mang, có thai, chửa; ♦ ein -

mit Leib und Séele

hết lòng hết dạ, thành tâm, vói tất cả tâm lòng;

Leib an Leib

sát nhau (ngực sát ngực).

Từ Điển Tâm Lý

TÔI,TA,MÌNH

[VI] TÔI, TA, MÌNH

[FR]

[EN]

[VI] Tôi: ít dùng trong cuộc sống hàng ngày, thường dùng trong các đơn từ: tôi, tên là…địa chỉ…làm nghề…để chỉ vị trí xã hội của bản thân. Ta: khi nói ta đây là đối lập bản thân với sự vật hoặc người khác. Mình: khi tự xét bản thân, một mình mình biết, một mình mình hay, hoặc giật mình mình lại thương mình xót xa. Số nhiều thì nói chúng tôi, chúng ta, chúng mình. Hán – Nôm thì có Ngã tương đương với tôi-ta, và Kỷ tuơng đương với mình. Tiếng Pháp có: Je, Moi, Soi, la tinh có Ego, không hoàn toàn trùng hợp với Tôi, Ta, Mình. Trẻ em lúc đầu không phân biệt được giữa bản thân và sự vật, bản thân và người khác; dần dần mới nhận ra bản thân cùng một lúc khi nhận ra có những vật thể và người khác. Nhận thức này bắt đầu vào cuối năm đầu, nhưng đến 5-6 tuổi mới nhận ra mình với mình. Bắt đầu tự khẳng định bản ngã vào năm thứ hai bằng cách đối lập với người khác. Trẻ em trước 3 tuổi thường tự gọi bằng tên của mình, nói theo người lớn; như hỏi: cái này của ai, trả lời: của Mai, sau 3 tuổi, mới biết nói: cái này của con hay cháu, lúc này mới tách được bản thân với người khác. Khi đã hoàn chỉnh cả ba ngôi: Ta, Tôi, Mình là đã hoàn chỉnh nhân cách riêng.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

body

Thân, mình

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gaur /[ gaur], der; -s, -[s]/

con minh (một loại bò rừng ở Ân Độ);

ICE /= Intercity-Expresszug (tàu hỏa tốc hành liên vận). ich [iẹ] (Personalpron.; 1. Pers. Sg. Nom.)/

tôi; tao; tớ; mình;

tôi đúng là một con lừa : ich bin doch ein Esel ) meiner, (veraltet:) mein : (Gen. ) mir : (Dativ ) mich. : (Akk.

Rumpf /[rümpf], der; -[e]s, Rümpfe/

mình; thân; thân mình (người, thú);

cúi người. : den Rumpf beugen

Từ điển Tầm Nguyên

Minh

Tên một triều đại ở Trung Quốc 1369- 1643. Sau khi diệt nhà Nguyên, Châu Nguyên Chương dựng nhà Minh, hiệu Hồng Võ, truyền đến đời vua Sùng Trinh thì bị Lý Tự Thành diệt. Nhà Minh gồm có 17 đời, trị nước được 276 năm. Dầu chẳng Hán Ðường kế chí, Tống Minh tương truyền. Sãi Vãi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gaur /m -s, -en (động)/

con minh (Bibos).

Torso /m -s, -s u -si/

mình, thân.

ich

pron pers (G meiner, (cổ) mein, D mir, A mích) tôi, tao, tó, mình; ich für meine Person về phía tôi, còn về phần tôi; ich bin ’s tôi đây; - nicht không phải tôi; das habe - getan chính tôi làm điều đó; ich unterzeichnen tôi ký tên dưói đây.

Wuchs /m -es,/

m -es, Wüchse vóc, tầm vóc, tầm cao, vóc ngưòi, thân hình, mình, người.

Leib /m -(e)s, -/

1. mình, thân, thân mình, thân thể, thân hình; fn vor den Leib stoßen đám vào ngực ai; bei lebendigem Leib e sống; 2. bụng, dạ, lòng, nội tạng, bên trong, ruột; gesegneten Leib es sein có chửa, có mang, có thai, chửa; ♦ ein - und eine Séele sein sống tâm đầu ý hợp; mit Leib und Séele hết lòng hết dạ, thành tâm, vói tất cả tâm lòng; Leib an Leib sát nhau (ngực sát ngực).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

minh

gnosis, higher knowledge

minh

obscure, occult

minh

brilliance, obscurity

Từ điển toán học Anh-Việt

intellectthông minh,tri thức intelligencethông minh,tri thức intelligentthông

minh

Pythagoreane.d đó là điều phải chứng

minh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

minh

(rõ ràng) deutlich (a), klar (a) minh bạch offenbar (a), verständlich

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

con minh

[DE] Gaur

[EN] gaur

[VI] con minh (một loài bò rừng)

con minh

[DE] Gaur

[EN] gaur

[VI] con minh (một loài bò rừng