legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
để xuông;
đặt nằm xuống;
den Verletzten sofort legen : lập tức đặt người bị thương nằm xuống.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
đặt nghiêng;
đặt dựa vào;
die Leiter an die Mauer legen : đặt cái thang dựa vào tường.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
nằm xuống;
leg dich! : (lệnh cho chó) nằm xuống!' , sich auf den Bauch legen: nằm sấp xuống.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
tác động xấu;
làm hại;
seine Erkaltung hat sich auf die Nieren gelegt : cơn cảm lạnh của ông ấy đã tác động xẩu đến thận.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
đặt;
để;
die Hand zum Gruß an die Mütze legen : đặt tay lèn mũ để chào sie legte ihren Kopf an seine Schulter : nàng ngả đầu tựa vào vai chàng' , leg die Füße nicht auf den Sessel!: đừng đề chân lên ghế! ein Kind an die Brust legen : cho một đứa bé bú.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
đem đi;
đưa đi;
einen Patien ten in ein Einzelzimmer legen : đưa một người bệnh vào phòng có một giường.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
lắp đặt;
đặt ống;
đi dây (verlegen);
Gleise legen : đặt đường ray ein Kabel legen : đi dây cáp überall sind Minen gelegt : mìn được gài khắp nơi.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
từ từ giảm dần;
biến mất;
dừng lại;
ngừng lại;
nguôi;
im;
lặng im;
der Sturm legt sich allmählich : can bão đã tan dần' , die Begeisterung hatte sich schnell gelegt: sự phấn khích đã nhanh chóng hạ xuống.
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
(gà, vịt, chim v v ) đẻ trứng;
die Henne hat gerade ein Ei gelegt : con gà mái vừa đẻ một quả trứng. 1
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
(landsch ) (hạt giông) bỏ;
tra;
trồng;
Bohnen legen : tra hạt đậu vào lỗ để trồng.