Beschlag /der; -[e]s, Beschläge/
(meist Pl ) miếng kim khí để giữ chặt những bộ phận bằng kim loại;
ví dụ như bản lề cửa;
móc cài;
móc khóa (Metallver- bindungsStück);
die Beschläge einer Truhe : các bản lề của một cái rương Beschläge an Türen und Fenstern : các bản lề gắn ở cửa ra vào và cửa sổ.
Beschlag /der; -[e]s, Beschläge/
(PL selten) cái móc sắt;
cái móng ngựa (Hufeisen);
Beschlag /der; -[e]s, Beschläge/
lớp phủ lên trên một bề mặt như hơi nước;
lớp mốc meo;
lớp váng;
nước ngưng (trên mặt kính);
lớp đọng (trübe Schicht, Überzug);
das Metall hat einen hauchdünnen Beschlag bekommen : tắm kim loại đã bị phủ một lớp ten xanh.
Beschlag /der; -[e]s, Beschläge/
(Jägerspr ) (ở các loài thú rừng) sự giao cấu (Begattung);
Beschlag /der; -[e]s, Beschläge/
mit Beschlag belegen/in;
Beschlag /nehmen/in Beschlag halten/auf jmdn., etw. Beschlag legen/
cần (ai, cái gì) cho riêng mình;
độc chiếm một thời gian dài;
die Telefonzelle ist dauernd mit Beschlag belegt : buồng điện thoại bị chiếm rất lâu.
Beschlag /(st. V.)/
(hat) bọc;
phủ;
bịt bằng miếng kim loại;
bắt bản lề;
rèn;
ein Fass mit Reifen beschagen : dóng đai cho một cái thùng gỗ.
Beschlag /(st. V.)/
(hat) đóng móng ngựa;
das Pferd muss neu beschlagen werden : con ngựa cần phải được đóng móng mói.
Beschlag /(st. V.)/
phủ một lớp mỏng;
mờ đi;
(bị) phủ hơi nước (überziehen, anlaufen);
Glas beschlägt in feuchter Luft : mặt kính bị mờ trong không khí ẩm.
Beschlag /(st. V.)/
(ist) (thức ăn) bắt đầu bị mốc meo;
bị ôi thiu (Schimmel ansetzen);
die Wurst (das Kompott) ist schon etwas beschlagen : món xúc xích (món hoa quả nấu đường) đã bắt đầu hư rồi.
Beschlag /(st. V.)/
(hat) (Jägerspr ) giao cấu;
lẹo nhau (begatten);
Beschlag /(st. V.)/
(hat) (Schweiz ) có liên quan;
có quan hệ đến (betreffen, angehen);