mitnehmen /(st. V.; hat)/
lấy theo;
mang theo;
đem theo;
sich ein Frühstück mitneh men : đem theo (cho mình) bữa ăn sáng.
mitnehmen /(st. V.; hat)/
đẫn theo;
dắt theo;
đưa (ai) đi theo;
das Frachtschiff nimmt auch Passagiere mit : tàu hàng có chở theo hành khách.
mitnehmen /(st. V.; hat)/
lấy đi;
die Einbrecher haben nur Schmuck mitgenommen : bọn trộm chỉ lấy đi đồ trang sức.
mitnehmen /(st. V.; hat)/
(đùa) lôi theo;
kéo theo;
der LKW hat die Hecke mitgenommen : chiếc xe tải đã lôi theo dãy hàng rào.
mitnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) nhận thức;
nhận biết;
trông thấy;
alles mitnehmen : nhận biết tất cả.
mitnehmen /(st. V.; hat)/
làm ảnh hưởng;
tác động đến ai;
làm mệt mỏi;
die Aufregungen haben sie sehr mitgenom men : những con xúc động đã khiến nàng kiệt sức.
mitnehmen /(st. V.; hat)/
tiếp nhận;
tiếp thu;
học hỏi;