compound
['kɔmpaund]
o hợp thể; hợp chất
- Cơ cấu dùng để truyền năng lượng từ động cơ chính sang nhiều nguồn. Trên thiết bị khoan, cơ cấu này được dùng để truyền động từ động cơ điezen hoặc điện sang các máy móc khác.
- Nối hai hoặc nhiều động cơ.
- Một chất hình thành bởi sự kết hợp của hai hoặc nhiều nguyên tố theo tỷ lệ nhất định.
- Một chất bôi trơn trên đường ren ống.
o hợp chất, hỗn hợp; sự hỗn hợp; thành phần
§ acyclic compound : hỗn hợp không vòng
§ addition compound : hợp chất cộng
§ aliphatic compound : hỗn hợp béo
§ alkyl-sulphur compound : hợp chất ankyl sunfua
§ antiknock compound : (hợp) chất chống nổ
§ antirust compound : chất chống gỉ
§ aromatic compound : hợp chất thơm
§ asphaltic compounds : các hợp chất atphan
§ binary compound : hợp chất kép
§ boiler compound : chất phòng cáu (nồi hơi)
§ cable compound : dầu tẩm dây cáp
§ carbocyclic compound : hợp chất cacboxiclic, hợp chất vòng cacbon
§ chain compound : hợp chất mạch
§ chemical compound : hợp chất hóa học
§ clathrate compound : hợp chất mạng
§ cleansing compound : chất làm sạch, hỗn hợp làm sạch
§ closed chain compound : hợp chất mạch kín
§ commutator compound : một thứ dầu nhờn chế từ parafin và sáp ong (dành cho máy phát điện)
§ coordination compound : hỗn hợp phối trí
§ cutting oil compound : hỗn hợp dầu cắt
§ cyclic compound : hợp chất vòng
§ deutero compound : hợp chất đơteric
§ diago compound : hợp chất điazo
§ drawing compound : hợp chất cất, phần cất
§ extreme pressure compound : chất bôi trơn cao cấp, dầu cao áp
§ grinding compound : chất mài, cắt kim cương
§ heterocyclic compound : hợp chất dị vòng
§ high-pressure thread compound : dầu ren cao áp
§ homocyclic compound : hợp chất đồng vòng
§ ignition control compound : hỗn hợp điều chỉnh sự bốc cháy (phụ gia xăng)
§ impregnating compounds : chất tẩm, chất thấm
§ inorganic compounds : hợp chất vô cơ
§ joint compound : chất bôi trơn khớp nỗi, dầu mỡ bản lề
§ journal compound : chất bôi trơn ngõng trục, dầu mỡ ngõng trục
§ junction box compound : dầu mỡ hộp nối, dầu mỡ hộp cáp
§ labeled compound : hợp chất đánh dấu
§ molecular compounds : hợp chất phân tử
§ open chain compound : hợp chất mạch hở
§ organic compounds : hợp chất hữu cơ
§ phosphorous compound : hợp chất có photpho
§ ping compound : hợp chất gây nổ
§ pipe joint compound : hợp chất dùng để bôi chỗ nối ống
§ polar compounds : các hợp chất phân cực
§ pure petroleum compound : hợp chất dầu mô thuần
§ quaternary ammonium compounds : hợp chất amoni bậc bốn
§ ring compound : hợp chất vòng
§ saturated compounds : các hợp chất bão hòa
§ selenium compound : hợp chất selen
§ sulphur compound : hợp chất sunfua
§ tagged compound : chất đánh dấu
§ thread compound : (hợp) chất mỡ dùng cho ren
§ unsaturated compound : hợp chất chưa bão hòa
§ valve grinding compound : mỡ mài xuppap
§ wire rope compound : mỡ dùng cho cáp kim loại