einteilen /(sw. V.; hat)/
phân công;
người ta đã phân công anh ta trực ca đêm. : man hatte ihn für den Nacht dienst eingeteilt
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) giao việc;
phân công;
giao cho ai việc lau chùi giày dép : jmdn. zum Schuhputzen anstellen mày cứ muốn người khác phải làm thay công việc của mình. : du willst dauernd jemanden für dich anstellen
besetzen /(sw. V.; hat)/
giao một chức vụ;
phân công (vergeben);
bổ nhiệm một người có chuyên môn vào một chức vụ. : den Posten mit einem Spezialisten besetzen
bestallen /[bo’Jtalon] (sw. V.; hat) (Amtsspr.)/
bổ nhiệm;
chỉ định;
phân công (einset zen, ernennen);
bổ nhiệm ai làm bác sĩ trưởng một bệnh viện. : jmdn. zum Chefarzt des Krankenhauses bestallen
absteilen /(sw. V.; hat)/
phân công;
cắt đi làm nhiệm vụ (abkommandieren, beordern);
cắt đặt một tù nhân đi làm việc ở bên ngoài. : einen Häftling filr Außenarbeiten abstellen
heranziehen /(unr. V.)/
(hat) giao nhiệm vụ;
giao phó;
phân công (nhân sự);
beauftragen /(sw. V.; hat)/
giao nhiệm vụ;
giao việc;
phân công (beordern);
giao cho ai thực hiện việc gì. : jmdn. beauftragen, etw. zu tun
zu,teilen /(sw. V.; hat)/
phân công;
giao 3138 phó;
ủy nhiệm;
ủy thác;
ủy qụyền;
chỉ định;
bổ nhiệm (übertragen, zuweisen);
giao phó ai/cái gì cho (ai). : (jmdm.) jmdnJetw. zuteilen