Schwatz /m -es, -e/
chuyện ba hoa [rỗng tuếch, vđ vẩn, phiếm].
Tratsch /m -es/
chuyện ba hoa [rỗng tuếch, vó vẩn]; Klatsch und Tratsch [chuyện, điều] đơm đặt, thêu dệt.
Geplapper /n -s/
1. chuyện ba hoa, chuyện phiếm; 2. tiếng bập bẹ (của trẻ em).
Gefasel /n -s/
chuyện ba hoa (rỗng tuếch, vó vẩn, không đâu), đều vô lí, điều nhảm nhí.
Geschnatter /n -s/
1. tiếng cạc cạc, tiểng ngỗng kêu; 2. chuyện phiém, chuyện ba hoa, tiếng nói huyên náo.
Quackelei /f =, -en/
1. chuyện ba hoa [rỗng tuếch, phiếm]; [điều] vô lí, nhảm nhí, bậy bạ; 2. [sự] càu nhàu, cáu gắt, gắt gỏng; 3. [sự] khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phét, nói trạng.
Gerede /n -s/
1. chuyên phiếm, chuyện ba hoa, chuyên ngồi lê đôi mách, điều tiếng, tiếng đồn; ólbernes Gerede chuyện nói suông, chuyện bàn suông; 2. lòi bàn tán, tin đồn, điều ong tiếng ve, tiếng đồn; es geht das daß... có tin đồn rằng..., đồn rằng....; fn, etw. ins Gerede bringen biến ai, cái gì thành đối tượng đàm tiếu; ins Gerede kommen trỏ thành đối tượng đàm tiếu; aus dem Gerede heráuskommen chấm dút là đôi tượng của những tin đồn.