erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
nhắc nhở;
nhắc ai nhớ lại lời hứa của anh ta. : jmdn. an sein Versprechen erinnern
mahnen /[’maman] (sw. V.; hat)/
nhắc;
nhắc nhở;
nhắc ai nhớ lại lời hứa. : jmdn. an sein Verspre chen mahnen
anmahnen /(sw. V.; hat)/
nhắc nhở;
cảnh báo;
verweisen /(st. V.; hat)/
nhắc nhở;
khiển trách;
bà ấy nhắc nhở bọn trẻ khi chúng không chịu lắng nghe. : sie verweist die Kinder, wenn sie nicht hören
war /nen ['varnanj (sw. V.; hat): 1. bấo trước, cảnh báo [von + Dat.: trước]; jmdn. vor einer Gefahr warnen/
cảnh cấo;
nhắc nhở;
ông ta đưa ngón tay trỏ lên cảnh cáo : er hob warnend den Zeigefinger
naehtragen /(st V.; hat)/
nhắc nhở;
dặn dò thêm;
cần nhắc thêm rằng... : nachzutragen wäre noch, dass...
verweisen /(st. V.; hat)/
lưu ý;
nhắc nhở;
chỉ dẫn;
: jmdn. auf etw. (Akk.)
abmahnen /(sw. V.; hat)/
khuyến cáo;
nhắc nhở;
cảnh báo;
erwecken /(sw. V.; hat)/
nhắc nhở;
khêu lên;
gợi lại (erre gen, wach-, hervorrufen);
gợi lên niềm hy vọng. : Hoffnung erwe cken
gemahnen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nhắc nhở;
nhắc đến;
làm nhớ đến;
einschärfen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
truyền lệnh;
nhắc nhở;
cảnh báo;
: jmdm. etw.
ermahnen /(sw. V.; hat)/
nhắc nhở;
cảnh báo;
khuyên răn;
kêu gọi;
hiệu triệu;
“Nói khẽ thôi!”, bà ta nhắc nhở bọn trẻ. : “Seid leise!”, ermahnte sie die Kinder