quetschen /(sw. V.; hat)/
ép;
nén;
dồn [gegen, an, in + Akk : vào ];
jmdn. an, gegen die Mauer quetschen : ép ai vào tường.
quetschen /(sw. V.; hat)/
nhồi nhét;
chen;
dồn [in + Akk : vào ];
sich in das überfüllte Abteil quetschen : chen vào toa tàu chật ứ người.
quetschen /(sw. V.; hat)/
chen qua;
lẻn qua;
sich in/durch etw. (Akk.) :
quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
làm kẹt bàn tay trong cửa;
quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
(cơ thể) bị dập;
bị kẹt;
bị kẹp;
der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb : cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy.
quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
(ugs ) ghì chặt;
ép chặt;
ôm chặt;
siết chặt;
jmdm. bei der Begrüßung die Hand quetschen : siết chặt bàn tay ai khi chào hỏi.
quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
(landsch ) nghiền bằng máy;
Kartoffeln quetschen : nghiền khoai tây bàng máy nghiền.
quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
ép;
vắt (auspressen);
den Saft aus der Zitrone quetschen : ép chanh lấy nước cốt.