TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

so

như vậy

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đó

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Sũdóst đông nam.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thế đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thé đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rát đỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đển đỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ù thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì vậy cho nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so daß... như vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

néu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví như.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúng vào nước ngâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít bằng thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù thế nào đi nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã sẵn sàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất đỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vồ cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng chùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế à

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

so

Thus

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

so

So

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) (unpers.) đã đến lúc.

ich bin ja so glücklich darüber

tôi rất vui vì điều đó.

es kam alles so, wie er es voraus gesehen hatte

sự việc diễn tiến đúng như ông ấy đã dự liệu

sie sollen alles so lassen, wie es ist

họ cần để mọi thứ yên như vốn có

er ist so groß wie du

nó cũng cao bằng con', so weiß wie Schnee: trắng như tuyết.

so ein schönes Lied!

một bài hát hay như thế!

so ein Pech!

thật xui xẻo!

so in zwanzig Minuten bin ich fertig

khoảng hai mươi phút nữa tôi sẽ xong

so etwa/gegen 9 Uhr

độ khoảng 9 giờ.

so, das wäre geschafft

thế là xong rồi.

So? Das wäre doch sonderbar

Thế à? Điểu ấy thật là kỳ quặc. 1

du hast es gewollt, so trage auch die Folgen

anh đã muốn như thế, vậy thỉ hãy cố mà nhận lãnh hậu quả. 1

(Spr.) hilf dir selbst, so hilft dir Gott

hãy tự giúp mình rồi trời sẽ giúp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er aß so viel, daß er krank wurde

nó ăn nhiều đến nỗi bị đau bụng; 3. (cổ) néu, nếu như, ví như.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SO /.Ben (sw. V.; hat) (Tabakind.)/

nhúng vào nước ngâm (saucieren);

SO /we.nig (Adj.)/

ít như thế; ít bằng thế;

so

dù sao; dù thế nào đi nữa;

so /weit sein (ugs.)/

(a) đã sẵn sàng; đã xong;

(b) (unpers.) đã đến lúc. :

so /weit sein (ugs.)/

(thường được nhấn mạnh) hết sức; rất đỗi; quá đỗi; vồ cùng (überaus, maßlos);

ich bin ja so glücklich darüber : tôi rất vui vì điều đó.

so /weit sein (ugs.)/

(không nhấn mạnh) giống như; bằng; đúng như thế (ebenso, genauso);

es kam alles so, wie er es voraus gesehen hatte : sự việc diễn tiến đúng như ông ấy đã dự liệu sie sollen alles so lassen, wie es ist : họ cần để mọi thứ yên như vốn có er ist so groß wie du : nó cũng cao bằng con' , so weiß wie Schnee: trắng như tuyết.

so /weit sein (ugs.)/

(thường được nhấn mạnh) (ugs ) như thế (solch, solche);

so ein schönes Lied! : một bài hát hay như thế! so ein Pech! : thật xui xẻo!

so /weit sein (ugs.)/

(không nhấn mạnh) khoảng chùng; độ chừng (etwa, schätzungsweise);

so in zwanzig Minuten bin ich fertig : khoảng hai mươi phút nữa tôi sẽ xong so etwa/gegen 9 Uhr : độ khoảng 9 giờ.

so /weit sein (ugs.)/

(thường được nhấn mạnh) thế; thế là;

so, das wäre geschafft : thế là xong rồi.

so /weit sein (ugs.)/

(hỏi lại) thế à; vậy sao;

So? Das wäre doch sonderbar : Thế à? Điểu ấy thật là kỳ quặc. 1

so /weit sein (ugs.)/

(không nhấn mạnh) vì thế; vì vậy; bởi vậy; do đó (also, deshalb, infolgedessen);

du hast es gewollt, so trage auch die Folgen : anh đã muốn như thế, vậy thỉ hãy cố mà nhận lãnh hậu quả. 1

so /weit sein (ugs.)/

(không nhấn mạnh) trong trường hợp này; vậy thì; rồi; sau đó (dann);

(Spr.) hilf dir selbst, so hilft dir Gott : hãy tự giúp mình rồi trời sẽ giúp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

SO

Sũdóst(en) đông nam.

so /I adv/

1. như thế, như vậy, thế, như thế đấy, thé đó; so ist es! chính thế!; 2. hết súc, rát đỗi, quá đỗi, quá chừng, thật là, đển đỗi, đến múc; so lange, bis..., so lange, daß... cho đến khi; so schnell wie [als] m öglich càng nhanh càng tốt; so gut wie nichts hầu như không có gì; schon so und so oft đã nhiều lần; noch so klúge Menschen chính những ngưòi thông mình nhát; II cj 1. cho nên, do đó, ù thế, vì vậy, vì vậy cho nên; 2. so daß... như vậy, như thế, cho nên, do đó, thành thử; er aß so viel, daß er krank wurde nó ăn nhiều đến nỗi bị đau bụng; 3. (cổ) néu, nếu như, ví như.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

So

[DE] So

[EN] Thus

[VI] như vậy, theo đó