Dampf,dampfen /(sw. V.)/
(hat) bốc hơi;
món xúp còn bốc hơi. : die Suppe hat noch gedampft
abdampfen /(sw. V.)/
(ist) bốc hơi;
để cho chất lỏng nóng bốc hơi. : die heiße Flüssigkeit abdampfen lassen
ausdampten /(sw. V.)/
(ist) bay hơi;
bốc hơi;
ausdunsten
bay hơi;
bốc hơi;
mặt đất bốc hơi lên. : der Boden dünstet aus
verdampfen /(sw. V.)/
(ist) bay hơi;
bốc hơi;
nước đã bốc hơi. : das Wasser ist verdampft
verdunsten /(sw. V.)/
(ist) bay hơi;
bốc hơi;
dunsten /(sw. V.; hat)/
(geh ) bay hơi;
bốc hơi (dampfen);
dunsten /[’dYnstan] (sw. V.; hat)/
bay hơi;
bốc hơi (dampfen);
abdampfen /(sw. V.)/
(ist) (Chemie) bốc hơi;
bay hơi;
rượu bay hơi. : Alkohol dampft ab
evaporieren /(sw. V.) (Fachspr.)/
(ist) bốc hơi;
bay hơi (verdunsten);
nước bốc hơi. : das Wasser evaporiert
eindampfen /(sw. V.; hat) (Chemie)/
(chất lỏng) bay hơi;
bốc hơi;
cô đặc;
brodeln /[’bro:daln] (sw. V.; hat)/
sôi;
bốc hơi;
sôi sùng sục;
nước sôi trong nồi. : das Wasser brodelt im Topf
verflüchtigen /(sw. V.; hat)/
bay hơi;
biến thành hơi;
bốc hơi;
rượu dễ bay hai. : Alkohol verflüchtigt sich leicht
aushauchen /(sw. V.; hat) (geh.)/
thoát ra;
bốc hơi;
xả ra;
tỏa ra (aussữômen);