Klingelzeichen /n -s, =/
tiếng] chuông; Klingel
Klingel /f =, -n/
tiếng] vang, chuông; die Klingel ertönen lassen bấm chuông, kéo chuông.
Kuhglokke /f =, -n/
cái] lục lạc, chuông (đeo ở cổ bò); Kuh
Teich /m -(e)s, -e/
cái] áo, đầm, chuông, đìa; ♦ der große Teich Đại tây dương; er ging über den gr äßen Teich nó da di CƯ sang Châu Mĩ.
Glocke /f =, -n/
1. [cái, chiếc] chuông, cồng, chiêng, thanh la, đồng la; 2. [cái] chụp, chao (đèn), nắp, lồng che, chuông; 3. (đùa) [cái] mũ nồi; ♦ er weiß, was die Glocke geschlagen hat nó biết rằng công việc của nó xấu lắm; etw. an die große Glocke hängen tiết lộ, nói lộ, làm lộ, làm tiết lộ, phao đồn, tung tin, loan truyền; er hört die - läuten, weiß aber nicht wo sie hängt thấy tiếng mà không thấy ngưòi; dieGlocken läuten hören phátđiênlên vỉ đau.
Stall /m -(e)s, Ställ/
m -(e)s, Ställe 1. [cái] chuông, chuồng ngựa, tàu ngựa; (nghĩa bóng) cái nhà bẩn thỉu; 2. [cái] kho chúa; [căn, gian] buồng trổng, phòng trống hốc.
Kaue /ỉ =, -n/
ỉ 1. [cái] điếm, chòi, lều; 2. [cái] chuông, cũi, chuông thú, giàn gà đậu; 3. (mỏ) chỗ giữ áo ngoài và buồng tắm hương sen; 4. (mỏ) cái mái che trên mỏ.