TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàng đầu

hàng đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu trước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nút trước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rất quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng tít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu mục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên cạnh đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp bách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan trọng nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói quan trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn bản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hàng đầu

đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đệ nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hàng đầu .

có tử xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tủ lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính góc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh tủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóng còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng đầu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hàng đầu

 head end

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prime

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

leading

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

head end

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hàng đầu

führend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Webwarenstückanfang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schlagzeile

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nächst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überragend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hàng đầu

erststellig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hàng đầu .

ureigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

hàng đầu

leader

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Kunststoffbereich steht die Beständigkeit der Materialien gegen Lösungsmittel, Säuren und Laugen im Vordergrund.

Trong lĩnh vực chất dẻo, độ bền của vật liệu chống lại dung môi, acid, kiềm đứng hàng đầu.

Ein führender Reifenhersteller verwendet beispielsweise für seine Sommerreifen folgende stoffliche Zusammensetzung.

Một hãng sản xuất lốp xe hàng đầu sử dụng các thành phần hợp chất sau đây cho lốp xe mùa hè:

Für die Bestimmung der Trocknungstemperatur und der Trockenzeit ist deshalb in erster Linie der Kunststoff maßgebend.

Vì vậy để xác định nhiệt độ và thời gian sấy, yếu tố có tính quyết định hàng đầu là loại vật liệu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Verordnungen rücken den Verbraucher in den Blickpunkt.

Các quy định này đặt người tiêu dùng lên hàng đầu.

Das oberste Gebot stellt ein streng steriles Arbeiten dar, da Zelllinien extrem kontaminationsanfällig sind.

Ưu tiên hàng đầu là tính vô trùng cao độ, vì các dòng tế bào cực kỳ nhạy cảm với việc ô nhiễm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nächst der Arbeitslo sigkeit ist dies das derzeit größte Problem

bên cạnh nạn thất nghiệp thì đó là vẩn đề gây lo ngại nhất hiện nay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überragend /a/

quan trọng nhất, tói quan trọng, hàng đầu, bậc nhát, chủ yếu, cơ bản, căn bản.

ureigen /a/

1. có tử xưa, có tủ lâu, góc, chính góc; 2. thiết thân, sinh tủ, sóng còn (về quyền lợi); 3. hàng đầu (về nhiệm vụ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erststellig /(Adj.)/

đầu tiên; đệ nhất; hàng đầu;

erst /ran.gig (Adj.)/

rất quan trọng; rất có ý nghĩa; hàng đầu (sehr bedeutsam, wichtig);

Schlagzeile /die (Zeitungsw.)/

hàng đầu; dòng đầu; hàng tít; đầu mục; đầu đề; tiêu đề (trên báo);

nächst /[nc:xst] (Präp. mit Dativ) (geh.)/

(theo thứ tự) bên cạnh đó; ngay sau đó; cấp bách; cấp thiết; trước mắt; hàng đầu;

bên cạnh nạn thất nghiệp thì đó là vẩn đề gây lo ngại nhất hiện nay. : nächst der Arbeitslo sigkeit ist dies das derzeit größte Problem

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Webwarenstückanfang /m/KT_DỆT/

[EN] head end

[VI] đầu trước, nút trước, hàng đầu

Từ điển tiếng việt

hàng đầu

- tt, trgt Trên hết; Trước hết: Biện pháp hàng đầu; Đi hàng đầu.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hàng đầu

[DE] führend

[EN] leading

[FR] leader

[VI] hàng đầu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 head end, prime /dệt may;xây dựng;xây dựng/

hàng đầu