TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tư duy

tư duy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy lý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy tưởng

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý trí trừu tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngẫm nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư duy/suy tưởng

 
Từ điển triết học Kant

tư tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy xét

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý nghĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hành động tri thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhận thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức nhận thức.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự suy tư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trầm tư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khảo sát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thôi trắc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý luận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy luận.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tâm linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm tư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trí lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tri tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngộ tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý chí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ký ức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
tứ duy

tứ duy

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
tu duy

tu tưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trừu tuợng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu duy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong ý nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thâm tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong tu tưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói tu tuỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về mặt tư tưỏng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tư duy

to meditate

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to reflect

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to contemplate

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thought

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

noesis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

speculation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mind

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
tứ duy

four middle directions

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tư duy

denken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Denkweise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tư duy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

noetisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tu duy

gedanklich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei dieser Arbeit muss man denken

khi làm công việc này người ta phải suy nghĩ

gedacht, getan

chưa suy nghĩ đã hành động

abstraktes Denken

tư duy trừu tượng

jmdm. zu denken geben

làm cho ai phải suy nghĩ, gây ngờ vực

(Spr.) der Mensch denkt, [und] Gott lenkt

mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thought

Tư duy, tư tưởng, suy xét, ý nghĩ, ý kiến

noesis

Hành động tri thức, tư duy, nhận thức, tư tưởng, sức nhận thức.

speculation

Sự suy tư, suy lý, trầm tư, tư duy, khảo sát, thôi trắc, suy tưởng, lý luận, suy luận.

mind

Tâm linh, tâm trí, tâm tư, tâm lực, trí lực, tri tính, ngộ tính, lý trí, ý chí, tư duy, tinh thần, ký ức

Từ điển triết học Kant

Tư duy/suy tưởng [Đức: Denken/Anh: thinking]

Xem thêm: Nhận thức, Cho-là-đúng (sự), “Tôi tư duy” (cái), Phán đoán, Nhận thức.,

Tư duy khác với cái biết hay tri thức (Wissen/knowing) lẫn sự nhận thức (Erkenntnis/cognition), mặc dù các sự phân biệt đó không được nhận thấy trong khi chuyển ngữ, và chúng cũng không được Kant xét một cách thuần nhất. Tư duy là “việc hợp nhất những biểu tượng trong một ý thức”, còn ý thức là một sự mô tả của phán đoán, “do đó, tư duy chính là việc phán đoán” (SL §22). Với tư cách ấy, nó là một hoạt động riêng biệt của giác tính, vì “chỉ dựa vào trực quan đon thuần, không có gì được suy tưởng cả” (PPLTTT A253/B309). Sự hợp nhất những biểu tượng trong tư duy được đặt Cổ sở trên thông giác tự khởi và thuần túy của cái “Tôi tư duy”, cũng được gọi là “sự thống nhất siêu nghiệm của Tự-ý thức” để biểu thị “khả thể của một nhận thức tiên nghiệm ra đời từ sự thống nhất này” (PPLTTT B132). Mặc dù có khi Kant mô tả tư duy là “sự nhận thức bằng những khái niệm” (PPLTTT A69/B94), có vẻ như cho rằng tư duy là một hình thức của nhận thức, nhưng trước sau ông vẫn nhất quán phân biệt chúng với nhau. Để nhận thúc một đối tượng, “tôi phải có thể chứng minh được khả thể của nó bằng tính thực tại được kinh nghiệm xác nhận, hoặc một cách tiên nghiệm bằng lý tính”, trong khi đó, “tôi có thể suy tưởng cái gì tôi muốn, miễn là không tự mâu thuẫn với chính mình” (PPLTTT B 26). Như thế ta có thể suy tưởng về vật-tự thân, nhưng không thể biết chúng, vì lẽ Kant luôn “nhắc nhở” người đọc ông rằng “trong việc suy tưởng, các phạm trù không hề bị các điều kiện của trực quan cảm tính hạn chế, trái lại, các phạm trù có lĩnh vực hoạt động vô hạn” (PPLTTT B 166). Dĩ nhiên tư duy có thể phù hợp với nhận thức, như trong trường hợp của những phán đoán tổng hợp tiên nghiệm khi “tư duy là một hành vi nổi đó các trực quan được cho liên hệ với một đối tượng” (PPLTTT A 247/B 304). Tư duy ấy phải thỏa ứng những điều kiện cho sự thâu gồm các trực quan vào dưới các khái niệm, và theo đó, các đối tượng của nó bị giới ước trong khuôn khổ các đối tượng của một kinh nghiệm khả hữu mà thôi.

Cù Ngọc Phương dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedanklich /ỉ a/

1. [thuộc về] tu tưđng; 2. tưỏng tượng, trừu tuợng; 3. [thuộc về] tu duy, suy nghĩ; II adv 1. trong ý nghĩ, trong thâm tâm, trong tu tưđng; 2. vói tu tuỏng, về mặt tư tưỏng.

Denken /n -s/

tư duy, suy lý, suy luận; [sự] suy nghĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

noetisch /(Adj.)/

(thuộc) tư duy; lý trí trừu tượng;

denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/

nghĩ; suy nghĩ; ngẫm nghĩ; tư duy [an/auf/über + Akk : về ];

khi làm công việc này người ta phải suy nghĩ : bei dieser Arbeit muss man denken chưa suy nghĩ đã hành động : gedacht, getan tư duy trừu tượng : abstraktes Denken làm cho ai phải suy nghĩ, gây ngờ vực : jmdm. zu denken geben mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên. : (Spr.) der Mensch denkt, [und] Gott lenkt

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tư duy

to meditate, to reflect, to contemplate

tứ duy

four middle directions

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tư duy

Denkweise f, tư duy dổi mới neugeänderte Denkweise f, Denkweiseumgestaltung f.