Stürzen /[’JtYrtsan] (sw. V.)/
(ist) rơi;
rơi xuống;
rớt xuống [aus/von + Dat: từ (nơi nào)];
aus dem Fenster Stürzen : té từ cửa sổ xuống er ist vom Dach gestürzt : ông ấy rai xuống từ mái nhà die Temperatur stürzte auf 10° unter null : nhiệt độ hạ đột ngột xuống đến mười độ âm.
Stürzen /[’JtYrtsan] (sw. V.)/
(ist) té ngã;
2582 té xuống;
ngã xuống;
er ist auf der Straße gestürzt : nó té ngã xuống đường.
Stürzen /[’JtYrtsan] (sw. V.)/
(ist) vụt chạy;
phóng tới;
bổ nhào tới;
lăn xả vào;
ins Haus Stürzen : nhảy bổ vào nhà.
Stürzen /[’JtYrtsan] (sw. V.)/
(ist) (nước) chảy mạnh;
chảy ào ạt;
chảy như trút;
das Wasser stürzt Uber die Felsen zu Tal : nước chảy ầm ầm qua những tảng đá xuống thung lũng.
Stürzen /[’JtYrtsan] (sw. V.)/
(geh ) đốc thẳng;
dô' c đứng;
die Felsen Stürzen steil ins Meer : những vách đá dốc đứng với mặt biển.
Stürzen /[’JtYrtsan] (sw. V.)/
xông vào;
đâm bổ vào;
sich auf jmdnJetw. Stürzen : (cả nghĩa đen và nghĩa bóng) xông vào tấn công ai/điều gì der Löwe stürzt sich auf das Zebra : con sư từ nhảy bổ vào con ngựa vằn-, Fotografen hatten sich auf den Politiker gestürzt: những phóng viên ảnh nhào vào (để chụp ành) vị chính khách.
Stürzen /(sw. V.)/
(ist) sụp đổ;
das Haus ist eingestürzt : căn nhà đã bị sụp đổ.
Stürzen /(sw. V.)/
(ist) ập đến;
xảy ra đột ngột;
die Ereignisse stürzten mit solcher Gewalt auf ihn ein, dass er sich kaum davon erholen konnte : những sự kiện ập đến với ông ấy đã tác động nặng nề đến mức hầu như ông ấy không thề hồi phục lại được nữa.
Stürzen /(sw. V.)/
(hat) phá hủy;
phá đổ;
phá sập;
đập vỡ;
dỡ;
phá;