ausge /bombt (Adj.)/
bị ném bom tan hoang;
bị ném bom phá hủy hoàn toàn;
Ausge /bucht/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
Ausge /bucht (Adj.)/
đã bán hết vé;
đã được giữ chỗ hết;
ausge /dient (Adj.; -er, -este)/
phục vụ xong;
hết hạn phục vụ trong quân ngũ;
ausge /dient (Adj.; -er, -este)/
trở thành vô dụng;
cũ;
mòn;
ausge /kocht/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ auskochen;
Ausge /lassen (Adj.)/
vui vẻ;
hào hứng;
thoải mái;
ausge /prägt/
p hân từ II (Partizip Perfekt) của động từ ausprägen;
ausge /stör. ben (Adj.)/
im ắng;
vắng tanh;
hoang vắng;
không người ở;
trông trải;
vắng vẻ;
hiu quạnh (unbelebt, menschen leer);
wie ausgestorben : hoang vắng, như chôn không người. 1
ausge /sucht (Adj.; -er, -este)/
tuyệt hảo;
xuất sắc;
đặc biệt;
hảo hạng (erlesen, hervor ragend);
ausge /sucht (Adj.; -er, -este)/
rất lổn;
rõ ràng;
hiển nhiên (sehr groß, ausgesprochen);
ausge /sucht (Adj.; -er, -este)/
(dùng nhấn mạnh nghĩa của tính từ) rất;
quá;
cực kỳ (sehr, überaus);
ausge /sucht (Adj.; -er, -este)/
thừạ;
ế;
còn lại (übrig geblieben);
die Stoffe sind schon sehr ausge sucht : những loại vải này thật khó chọn.
ausge /wählt (Adj.)/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ auswiegen 2;
ausge /zackt/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ auszacken 2;