Kante /[’kanta], die; -, -n/
cạnh;
Kante /[’kanta], die; -, -n/
mép;
gờ;
an allen Ecken und Kanten : khắp mọi nơi, khắp các xó xỉnh etw. auf die hohe Kante legen (ugs.) : để dành tiền phòng khi hữu sự etw. auf der hohen Kante haben (ugs.) : đã dành dụm được một số’ tiền auf der Kante stehen o. Ä. (ugs.) : đang Ở tình thế không an toàn, tình trạng nguy khôn, tình thế không chắc chắn.
Kante /[’kanta], die; -, -n/
rìa (tấm vải);
nẹp;
cạp;
đường viền;
mép viền;
cạp viền (quần áo);
Kante /[’kanta], die; -, -n/
(Bergsteigen) sông (núi);
Kante /[’kanta], die; -, -n/
(landsch ) vùng;
khu vực (Gegend);
Kante /[’kanta], die; -, -n/
giao tuyến;
đường giới hạn;