schätzen /['Jetsan] (sw. V.; hat)/
đánh giá;
ước định;
ước tính;
ước lượng;
den Abstand nicht richtig schätzen : ước lượng khoảng cách khỗng chính xác.
schätzen /['Jetsan] (sw. V.; hat)/
định giá;
xác định;
ấn định;
qui định;
ein Haus schätzen : định giá một ngôi nhà.
schätzen /['Jetsan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) phỏng đoán;
phỏng định;
đoán chừng;
độ chừng;
ich schätze, wir sind in einer Woche fertig : tôi độ chừng chúng ta sẽ hoàn thành trong vòng một tuần.
schätzen /['Jetsan] (sw. V.; hat)/
quí trọng;
coi trọng;
kính trọng;
jmdn. außerordentlich schätzen : đặc biệt xem trọng ai‘, die beiden schätzen sich sehr: cả hai người rất qui trọng nhau.
schätzen /['Jetsan] (sw. V.; hat)/
đánh giá cao;
rất thích;
rất quí;
sich glücklich schätzen : cảm thấy vui.