springen /['fprirjan] (st. V.)/
(ist) nhảy;
nhảy lên;
hoch springen können : có thễ nhảy cao die Fische springen : những con cá nhảy lên khỏi mặt nước.
springen /['fprirjan] (st. V.)/
(ist) nhảy lên (chỗ nào);
nhảy vào;
phóng [auf + Akk : lên ];
die Katze ist auf den Tisch gesprungen : con mèo đã nhảy lên cái bàn auf einen fahrenden Zug springen : nhảy lên đoàn tàu hỏa đang chạy aus dem Fenster springen : nhảy ra khỏi cửa sổ er springt von einem Thema zum anderen : (nghĩa bóng) anh ta chuyển đột ngột từ để tài này sang đề tài khác.
springen /['fprirjan] (st. V.)/
(ist/hat) (Sport) thực hiện cú nhảy;
nhảy lên;
bỉst/hast du schon gesprungen? : em đã nhảy chưa.
springen /['fprirjan] (st. V.)/
(ist/hat) nhảy được (một độ cao hay tầm xa);
đạt thành tích khi nhảy;
er ist/hat einen neuen Rekord gesprungen : anh ta đã nhảy lập một kỷ lục mói.
springen /['fprirjan] (st. V.)/
(ist) phóng từng bước dài;
nhảy tới;
ein Reh sprang über die Lichtung : một con hoẵng đang phóng qua khoảng rừng thưa.
Springen /das; -s, -/
(o PL) sự nhảy;
Springen /das; -s, -/
bước nhảy;
cú nhảy;
Springen /das; -s, -/
Skispringen;
Fallschirm;