Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
khung;
gọng (Einfassung);
một cái kính có gọng dày, außer Rand und Band geraten/sein (ugs.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (trẻ em) vui chơi thỏa thích, “quậy” tưng bừng : eine Brille mit dicken Rändern : (b) không thể kiềm chế, mất bình tành.
Rippe /[’ripa], die; -, -n/
(Archit ) gọng;
khung;
thanh chông 1;
Gestell /[ga'Jtel], das; -[e]s, -e/
khung;
sườn;
gọng;
giá đỡ;
kệ;
các chai nằm trên kệ. : die Flaschen liegen auf einem Gestell
Fassung /die; -, -en/
vỏ;
khung;
vòng;
gọng;
gọng kính;
đế;
chấu (Umrandung, Einfassung);
cái gọng kính đã bị cong. : die Fassung der Brille ist verbogen