TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khấu hao

khấu hao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự xuống giá.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

sự sụt giảm giá trị.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

giâm chấn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hoãn xung

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chuộc về

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bù đắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khôi phục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giảm xóc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kháu mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yếu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấu mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tiêu êm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khấu hao

depreciation

 
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

amortization

 
Từ điển phân tích kinh tế

Writing-down allowance

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

amortize

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

redeem

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

khấu hao

abschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

amortisieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tilgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Amortisation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht zu tilgen

không tẩy sạch được; 4. (thương) khấu hao; mua lại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

amortisieren /vt/

1. (kinh tế) khấu hao, kháu mòn, thanh toán; 2. (kĩ thuật) hãm, tắt, tiêu âm, làm yếu.

tilgen /vt/

1. thanh toán, trang trải, trả xong, trả hét; 2. sửa chữa, chuộc (lỗi); 3. tẩy (vét bẩn); nicht zu tilgen không tẩy sạch được; 4. (thương) khấu hao; mua lại; eine Schuld - xong nợ.

Amortisation /f =, -en/

1. (lánh tế) [sự] khấu hao, khấu mòn, hao mòn, sự thanh toán (nợ); 2. (kĩ thuật) sự hãm, sự tắt, sự tiêu êm.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

redeem

chuộc về, bù đắp, khôi phục, giảm xóc, khấu hao

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

amortize

giâm chấn; hoãn xung; khấu hao

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Khấu hao

Khấu hao, sự xuống giá.

Xem DEPRECIATION.

Khấu hao

Khấu hao; sự sụt giảm giá trị.

Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Khấu hao

Khấu hao, sự xuống giá.

Xem DEPRECIATION.

Khấu hao

Khấu hao; sự sụt giảm giá trị.

Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Writing-down allowance

Khấu hao, sự xuống giá.

Xem DEPRECIATION.

Depreciation

Khấu hao; sự sụt giảm giá trị.

Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschreiben /(st. V.; hat)/

(Wirtsch ) khấu hao (của thiết bị máy móc v v );

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

depreciation

khấu hao

Sự giảm giá trị của những tài sản chính (ví dụ: máy móc, nhà/địa ốc và thiết bị khác) do đã dùng qua một thời gian. Nó bị giảm giá trị là do ba nguyên nhân chính sau: hư hỏng thực thể, lỗi thời kỹ thuật và lỗi thời kinh tế. Thường trong ao nuôi thủy sản không chú ý đến khấu hao tài sản vì chúng là phần đất (ở nông thôn) có người làm chủ thực sự.

Từ điển tiếng việt

khấu hao

- đg. Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định mới. Tỉ lệ khấu hao máy móc. Quỹ khấu hao.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Depreciation

KHẤU HAO

là sự hao mòn, giảm giá trị của tài sản (ví dụ như hệ thống cấp nước hoặc hệ thống cống) theo thời gian.

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Depreciation

Khấu hao

Từ điển phân tích kinh tế

depreciation,amortization

khấu hao

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khấu hao

(ktế) abschreiben vt, Tilgen vt, amortisiren vt; sự khấu hao Amortisation f, Abschreibung f