Jahr /n -(e)s,/
1. năm, niên; ein ganzes [volles] Jahr suốt năm, cả năm, toàn niên [năm]; ein halbes Jahr nửa năm; óhne Jahr không ngày tháng; vor drei Jahr en ba năm trưđc; über ein übers Jahr năm nữa; qua năm sau; nach drei Jahr en sau ba năm; seit Jahr en từ lâu; uon Jahr zu Jahr từ năm này sang năm khác; Jahr und Tag nhiều năm; seit Jahr und Tag đã lâu lắm rồi; ngày xửa ngày xUa; über [nach] Jahr und Tag theo thỏi gian, khi nào đó; vor Jahr und Tag một lần, một hôm; j-m ein glückliches - Ịj-m zum neuen Jahr (e) Gl ück] wünschen chúc mừng ai năm mđi; j-m ein gesundes Jahr wünschen chúc sức khỏe ai năm mói; 2. tuổi, tuổi tác; ein Junge von fünf Jahr en em bé lên năm; in jüngeren Jahren trong những năm trẻ trung; in reiferen Jahr en trung niên; in die - e kommen 1) tnlỏng thành; 2) già.
jährig /a/
1. [thuộc về] năm, niên, tuổi; 2. [lên] một, một tuổi, một năm; 3. (thực vật) một năm; 4. đầy năm.
Gehalt II /m -(e)s,/
1. nội dung (sách); Gehalt II und Gestalt hình thúc và nội dung; óhne tiefer en Gehalt II không có nội dung, hời hợt, thiển cận; Worte óhne - những lòi lẽ rỗng tuểch (trông rỗng), những lòi nói hão; 2. (kĩ thuật) hàm lượng, chuẩn độ, tuổi (của vàng); der Gehalt II des Erzes an Métall hàm lượng kim loại trong quặng; 3. dung lượng, dung tích, sủc chứa; ein Schiff von 1000t Gehalt II có trọng tải 1000 tấn.
Schrot /n, m -(e)s,/
1. hạt chì, đạn chì; 2. hạt tấm; bột xay thô, bột thô; 3. cặn dầu ô liu; 4. (đồng tiền) độ rộng, tuổi, giá trị; ♦ ein Mann von echtem Schrot und Korn người chân chính, ngưòi chính trực.
Alter /n -s, =/
1. lứa tuổi, trạc tuổi, tuổi;