TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoang

hoang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bị bỏ mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bỏ rơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ai trông nom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ hoang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọi rợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man rợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

man dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hung hăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô bạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bão táp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có tổ chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khai khẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trồng trọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng lầy

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

chưa khai thác đến

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
con hoang

con hoang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đứa con ngoại hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phải con chính thức

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
hoảng

Hoảng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

hoảng hồn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoàng

hoàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
con hoẵng

con hoẵng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hoãng

Hoãng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hoẵng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
hoäng

hoäng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoắng

hoắng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoang vu

không ngưòi ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dâncư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang vu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khống ngưòi ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dân cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngưòi đ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hoang mạc

hoang mạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa mạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang vu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dân cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rối tung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rói bù. mất trật tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bửa bãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộn xộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trác táng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bê tha

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâm đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâm ô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hoẵng .

hoẵng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hoang dại

hoang dại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang dã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

con hoang

illegitimacy child

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Illegitimate child

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
con hoẵng

roe-deer

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
hoang

moor

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

virgin

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

con hoẵng

Reh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Damhirsch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hoang

wild

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwahrlost

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

illegitim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichtehelich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con hoang

uneheliches Kind

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

illegitimes Kind

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bastard

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hoàng

Fürst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Prinz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoäng

stinkend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

über riechend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoảng

furchtbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hoang vu

unbewohnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hoang mạc

wüst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hoẵng .

Reh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ricke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hoang dại

wild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

con hoang

Engant naturel

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Ach, lieber Jäger, laß mir mein Leben! Ich will in den wilden Wald laufen und nimmermehr wieder heimkommen.

Trời ơi, bác thợ săn yêu quý, bác hãy để cháu sống, cháu sẽ chạy trốn trong rừng hoang vu này, cháu xin thề là sẽ không bao giờ trở lại cung nữa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wildtyp und gv-Chlamydomonas reinhardtii

Hoang dại và GM Chlamydomonas reinhardtii

Bei der Durchführung gentechnischer Arbeiten genügt es in der Regel nicht, sich nur mit den oben genannten Verordnungen des GenTG auseinanderzusetzen, da in den biologischen Laboren auch mit nicht gentechnisch veränderten Organismen (Wildtyp) gearbeitet wird.

Trong thực hành kỹ thuật di truyền, nếu chỉ mổ xẻ các quy định GenTG nói trên thì chưa đủ, vì trong các phòng thí nghiệm sinh học cũng có nhiều việc liên quan với sinh vật không chuyển gen (loại hoang dã).

Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.

Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wildes Land

đất hoang.

wilde Pferde

những con ngựa hoang

wildes Tier

con thú hoang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein wild es Schwein

[con] lợn nòi, lợn rừng; 2. mọi rợ, man rợ, man dị, trinh; ein - er

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Illegitimate child

Con hoang, không phải con chính thức

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

virgin

chưa khai thác đến; hoang

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

moor

đồng lầy, hoang

Xem Đầm lầy (Bog)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

illegitim /[’ilegiticm] (Adj.) (bildungsspr.)/

ngoại hôn; (con) hoang (unehelich);

nichtehelich /(Adj.) (Rechtsspr.)/

(con) ngoại hôn; hoang (unehelich);

wild /[vilt] (Adj.; -er, -este)/

(đất) hoang; không khai khẩn; không trồng trọt;

đất hoang. : wildes Land

wild /[vilt] (Adj.; -er, -este)/

hoang dại; hoang dã; hoang (nicht kultiviert);

những con ngựa hoang : wilde Pferde con thú hoang. : wildes Tier

Bastard /[’bastart], der; -s, -e/

(früher) đứa con ngoại hôn; con hoang (uneheliches Kind);

Damhirsch /[’dam-], der; -[e]s, -e/

con hoẵng;

Dam /wild, das; -[e]s/

con hoẵng;

Reh /[re:], das; -[e]s, -e/

con hoẵng; con mang;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwahrlost /a/

1. bị bỏ mặc, bị bỏ rơi, hoang; 2. không ai trông nom, bỏ hoang.

wild /a/

1. hoang, dại, hoang dại; ein wild es Schwein [con] lợn nòi, lợn rừng; 2. mọi rợ, man rợ, man dị, trinh; ein - er Bart râu xồm; 3. hung hăng, thô bạo; 4. bão táp, sóng gió, động (về biển...); 5. vô tổ chúc, không có tổ chức, kém tổ chúc; không hợp pháp, bắt hợp pháp, phi pháp (về buôn bán); eine - e Éhe cuộc hôn nhân bát hợp pháp (không đăng kí, không có giá thú); ein wild es Lében cuộc sổng phóng dãng; ♦ die Wilde Jagd, das Wilde Heer (thần thoại) linh hồn người chết.

unbewohnt /a/

không ngưòi ỏ, không dâncư, hoang vu, hoang.

unbewohnt /a/

khống ngưòi ỏ, không dân cư, hoang vu, hoang.

unbewohnt /a/

không ngưòi đ, không dân CƯ, hoang vu, hoang.

wüst /a/

1. [thuộc] hoang mạc, sa mạc, hoang vu, hoang, không dân cơ; wüst liegen bị bỏ hoang; 2. rối, rối tung, rói bù. mất trật tự, bửa bãi, lộn xộn; ein - es Durcheinander [sự| lộn xộn, rỗi rắm; 3. phóng đãng, trác táng, bê tha, dâm đãng, dâm ô; - es Treiben cuộc sống bê tha.

Reh /n -(e)s, -e/

con] hoẵng (Capreolus capreolus L.).

Ricke /f =, -n/

con] hoẵng (Capreolus L.).

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

con hoẵng

[DE] Reh

[EN] roe-deer

[VI] con hoẵng

Từ điển tiếng việt

hoang

- 1 t. 1 (Nơi) không được con người chăm sóc, sử dụng đến. Ruộng bỏ hoang. Nhà trống lạnh như nhà hoang. Đất hoang. Nấm mồ hoang. 2 (Cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang. 3 (kết hợp hạn chế). Lung tung không biết đâu là đâu, không có ý định gì hết. Con chó chạy hoang khắp làng. Bỏ nhà đi hoang. 4 (kết hợp hạn chế). Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được xã hội chính thức thừa nhận. Chửa hoang*. Đứa con hoang.< br> - 2 t. Rộng rãi quá mức cần thiết trong việc ăn tiêu. Quen tiêu hoang. Không hoang, nhưng cũng không nên hà tiện quá.< br> - 3 t. (ph.). Nghịch ngợm. Thằng nhỏ hoang lắm.

con hoang

- dt. Tên gọi thành kiến của xã hội đối với con đẻ ngoài giá thú.

hoàng

- Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.

hoảng

- tt Sợ hãi trước một việc nguy hiểm bất ngờ: ý nghĩ ấy làm cô hoảng người lên (NgĐThi).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

illegitimacy child

con hoang

Từ Điển Tâm Lý

CON HOANG

[VI] CON HOANG

[FR] Engant naturel

[EN]

[VI] Con đẻ ngoài giá thú. Danh từ con hoang nói lên cả một cách cư xử tàn nhẫn của một xã hội lạc hậu, làm cho cả mẹ lẫn con sống trong một hoàn cảnh cay nghiệt. Thật là “đầu xanh mà tội tình gì”. Ngày nay pháp luật công nhận cho trẻ em, bất kỳ sinh đẻ trong hoàn cảnh nào cũng được quyền như nhau: đó là một tiến bộ lớn, nhưng trong dư luận xã hội, thành kiến với “con hoang” còn khá nặng, còn phải vận động giáo dục lâu dài mới xóa bỏ hết thành kiến lạc hậu ấy.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoang

hoang

1) (dát) unbebaut (a), brachliegend (a); dát hoang unbebautes Terrain n; jungfräulichei’ Boden m; phá vỡ hoang urbar machen, Neuland gewinnen ;

2) (về người) unehelich (a); chửa hoang außerhalb der Ehe; con

con hoang

uneheliches Kind n, illegitimes Kind n

hoàng

Fürst m, Prinz m (ông hoàng) hoàng anh (dộng) chim hoàng Goldamsel f, Pirol m

hoäng

stinkend (a), über riechend (a) hoăng hoắc iiberriechend (a), stinkend

hoắng

(dộng) Damhirsch m

hoảng,hoảng hồn

furchtbar

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hoãng,Hoẵng

loại hươu nhỏ, chạy mau như hoẵng.

Hoảng

sợ sệt, hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la hoảng, mê hoảng.