anliegend /(Adj.)/
(Bürow ) (giấy tờ, công văn) kèm theo (beigefügt, beiliegend);
những văn bản đính kềm theo. : anliegende Schriftstücke
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
với;
đi kèm;
kèm theo;
với điều kiện : unter der Bedingung diều gỉ xảy ra với sự tận dụng một điều gì khác. : etw. geschieht unter Ausnutzung von etw. anderem
koppeln /kết nôì cái gì vào vật gì; das Telefon ist an ein Tonband gerät gekoppelt/
gắn liền;
liên kết;
kèm theo;
einliegend /(Adj.) (Papierdt.)/
đính vào;
kèm theo;
đính kèm (beiliegend, beigefügt);
beigeben /(st. V.; hat) (geh.)/
thêm vào;
đính vào;
kèm theo;
: cho thêm, bổ sung thêm (hinzufügen, dazutun) cho thèm vào mốn xúp một ít rượu vang' , einem Buch ein Register beigeben: bổ sung vào quyển sách một danh mục. : der Suppe etwas Wein beigeben
beiliegend /(Adj.) (Papierdt)/
(Abk: beil) phụ;
kèm theo;
đính theo;
được kèm vào (anbei);
chúng tôi xin gửi kềm theo đây một bản sao đến quý vị. : beiliegend senden wir Ihnen eine Fotokopie
anfrotzeln /(sw. V.; hàt) (ugs.)/
thêm vào;
phụ thêm;
phụ chú;
kèm theo;
lắp thêm;
gắn thêm (hinzusetzen, hinzufugen, beilegen);