bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
mang lại;
đem lại;
đem đến;
chở đến;
chuyển đến;
đưa đến (fragen, befördern);
den Koffer zum Bahnhof bringen : đem chiếc va ly đến nhà ga.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
đưa đến;
chuyển giao tận tay (übergeben);
jmdm. eine gute Nachricht bringen : chuyển đến cho ai một tin tốt lành.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
đưà;
tiễn;
tháp tùng ai (begleiten);
jmdn. zum Flughafen bringen : đưa ai đến sân bay er hat das Mädchen nach Hause gebracht : anh ta đã đưa cô gái về nhà.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
(dùng với “es”) đạt được;
thu được;
gặt hái được;
er hat es auf diesem Gebiet zu nichts gebracht : ông ta hoàn toàn không đạt được gì trong lĩnh vực này es bis zum Direktor bringen : phấn đấu lèn đến chức giám đốc es weit bringen : có nhiều thành công.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
(dùng với “es”) (ugs ) đạt được một mục tiêu;
một giới hạn nào đó;
sie hat es auf 90 Jahre gebracht : bà ấy đã sống đến 90 tuổi der Motor hat es auf 170 000 Kilometer gebracht : động cơ chiếc xe ấy đã chạy đến 17
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
000 km;
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
làm cho;
khiến cho;
dẫn đến;
đưa đến (hậu quả);
jmdn. ins Gefäng- nis bringen : làm cho ai phải vào tù den Satelliten auf eine Umlaufbahn um die Erde bringen : đưa vệ tinh lên quỹ đạo quanh trái đắt jmdn. zur Verzweiflung bringen : đẩy ai vào tình trạng tuyệt vọng etw. an sich bringen (ugs.) : chiếm cái gì làm của mình etw. hinter sich bringen (ugs.) : chế ngự, khắc phục được vấn đề gì etw. mit sich bringen : đưa đến hậu quả, làm cho... es nicht über sich bringen : không có khả năng làm việc gì, không thể quyết định được.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
tước đoạt;
lấy mất;
làm thiệt hại (Schaden verursachen);
der Lärm hat mich um den Schlaf gebracht : tiếng ồn đã làm tôi lỡ giấc ngủ das bringt mich noch um den Verstand : điều đó khiển tôi phát điên.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
(ugs ) công bô' ;
loan báo;
đăng báo (veröffentlichen);
die Zeitung bringt einen Bericht über die Feier : tờ báo đã đăng một bài tường thuật về buổi lễ.
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
cho;
cống hiến;
dâng;
mời;
den Göttern Opfer bringen : dâng các thần linh một vật hiến tế. 1
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
sinh lợi;
gặt hái được (erbringen, einbringen);
das bringt nichts! (ugs.) : điều đó không ich lợi gì đâu! 1
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
đưa đến;
làm cho (bereiten, einbringen);
das hat mir nur Nachteile gebracht : việc ấy chỉ đưa đến điều bất lợi cho tôi mà thôi. 1
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
(bes Jugendspr , salopp) có thể thực hiện;
có khả năng làm được (zustande bringen, können, schaffen);
das bringts! : thật xuất sắc, rất cừ! 1
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
(ugs ) làm được;
thu xếp được (errei chen);
ich bringe das Kleid nicht sauber : tôi không thể tẩy chiếc váy sạch được.