scheppem /vi (h)/
kêu lách cách, va chạm, đụng độ; auf der Kreuzung hat es gescheppert có một cuộc đụng độ < 5 ngã tư.
Choe /m -s, -s/
1. xem chũ Schock r, 2. (quân sự) (sự) đụng độ, xung đột (của kỵ binh).
Kollision /f =, -en/
sự] đụng chạm, đụng độ, xô xát, mâu thuẫn; mit j-m in - kommen [geraten] có mâu thuẫn vói ai.
Konflikt /m -(e)s, -e/
sự, cuộc] xung đột, tranh chấp, va chạm, đụng độ; in - kommen /geraten/xung đột, va chạm, đổi lập.
Zwischenfall /m -(e)s, -fälle/
vụ] rắc rói, đụng độ, biến cố, chuyện bất thưởng.
aufeinandertreffen /vi (s)/
đụng độ, xung đột, xung khắc, mâu thuẫn nhau, gặp nhau; aufeinander
Scharmützel /n -s, =/
1. [sự] bắn nhau, chạm súng, đụng độ; 2. (nghĩa bóng) [cuộc] cãi vã cãi cọ, va chạm, xích mích, hiềm khích.
kollidieren /vi/
1. (s) va chạm nhau, đụng nhau; 2. (h) va chạm, mâu thuẫn (về quan điểm, ý kiến), đụng độ, xô xát, xung khắc, trùng (về giô giảng...).
Treffen /n -s, =/
1. [sự] tĩúng, rơi vào; 2. [sự, cuộc] gặp gô, gặp mặt, họp mặt, hội ngộ, đón tiếp, tiếp móc, đại hội, hội nghị; 3. (thể thao) [trận] thi đắu, đấu; ein Treffen áus- tragen [zum Austrag bringen/ thi đấu, đấu; 4. [trận, cuộc] đánh nhỏ, đụng độ, chạm súng; chiến đấu, giao chiến; ein Treffen liefern đánh nhau, giao chiến; ins Treffen führen 1, đưa... vào trận đánh; 2, đưa ra luận cú [lí lẽ, lí do], dẫn chứng; uienn’s zum Treffen kommt cùng lắm, vạn bất đắc dĩ; 5. (quân sự) thê đội.