Beispiel /n -(e)s, -e/
thí dụ, tấm gương, kiểu mẫu; zum Beispiel thí dụ; ein Beispiel anführen đưa thí dụ; etw. als Beispiel anführen lấy cái gì làm gương (thí dụ); a/s Beispiel dienen dùng làm gương; ein Beispiel gében cho thí dụ.
Illustration /í =, -en/
1. [sự] minh họa; 2. [bức, tranh] minh họa; 3. thí dụ, dẫn chứng.
Exempel /n -s, =/
1. gương, mẫu, mẫu mực, thí dụ; zum Exempel thí dụ như; die Próbe aufs Exempel machen kiểm tra bằng thực tế (thực nghiêm); 2. (toán) bài tập, bài toán.
Muster /n -s, =/
1. mẫu, mô hình, kiểu mẫu, hình mẫu, ma két, sa bàn, bàn cát, vật mẫu; mẫu vật, tiêu bản; hoa văn, họa tiét (để thêu), mẫu hoa; Muster ohne Wert hàng mẫu không bán; 2. thí dụ, tấm gương.
Beleg /m -(e)s,/
1. bằng chứng, tài liệu biện hộ (biện minh, thanh minh), tò biên lai, chứng chỉ, chúng tù, chững thư; 2. cở, lý lẽ, lý do, luận cú, chúng có, thí dụ, tĩ dụ, ví dụ; 3. bản in thủ.