anstreichen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) (chim rừng) bay đi (anfliegen);
ausfliegen /(st V .)/
(ist) (chim, côn trùng) bay đi (hinausfliegen);
hai con cò đã bay đi kiểm mồi. : die beiden Störche sind ausgeflogen, um Futter zu suchen
hinausfliegen /(st. V.)/
(ist) bay đi;
bay ra [aus + Dat : khỏi nơi nào/ngoài ];
rausfliegen /(st. V.; ist) (ugs.)/
bay đi;
bay ra [aus : ngoài 7khỏi ];
dahinfliegen /(st. V.; ist) (dichter.)/
bay đi;
rời đi (wegfliegen);
chuyến tàu tốc hành phóng vụt qua. : der Expresszug flog dahin
entschweben /(sw. V.; ist) (geh., häufig iron.)/
bay đi;
rời đi;
lao nhanh;
wegfliegen /(st. V.; ist)/
bay đi;
trôi qua;
vút qua;
fortfliegen /(st. V.; ist)/
bay đi;
bay mất;
bay khỏi (davon-, wegfliegen);
những con chim én đã tung cánh bay đi. : die Schwal ben sind fort geflogen
davonfliegen /(st. V.; ist)/
bay lên;
bay đi;
trôi nhanh đi (khỏi nơi nào);
entfliegen /(st V.; ist)/
bay đi;
cất cánh;
bay thoát đi;
con chim đã bay thoát khỏi tay tôi. : der Vogel ist mir entflogen
verrauchen /(sw. V.)/
(ist) bay đi;
bay hơi;
mất mùi;
tan đi (mùi, khói, hơi V V );
khói tan rất chậm. : der Qualm verrauchte nur langsam