TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có ý nghĩa

có ý nghĩa

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng vai trò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương đối quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vai trò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc thù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đặc tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nghĩa chứ không bám sát từng lời từng chữ đầy ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng kể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m - daß... cho ai hiểu rằng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham gia chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: j-m übel - gây tác hại cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hại ai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
có ý nghĩa

khá lớn lao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khá to tát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương đôì lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có ý nghĩa

sematic

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

significant

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

có ý nghĩa

bedeuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

signifikant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sematisch

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

vorsteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinnig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beinhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinnreich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitjspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ange

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

maßgeblieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bezeichnend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinngemäß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitspielen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
có ý nghĩa

bemerkenswert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen sind insgesamt von Bedeutung, denn sie

Nhìn chung thì vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng, vì chúng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Technik kommt der kreisförmigen Bewegung eine große Bedeutung zu.

Chuyển động tròn có ý nghĩa rất quan trọng trong kỹ thuật.

Deshalb ist das Profilschleifen der Walzen sinnvoll.

Vì vậy việc mài profin của trục lăn rất có ý nghĩa.

Bei technischen Anwendungen ist vor allem die Zugfestigkeit von Bedeutung.

Trong ứng dụng kỹ thuật, độ bền kéo có ý nghĩa đặc biệt.

Sinnvoll sind zudem nur Kombinationen, die zu einer Verbesserung der Eigenschaften führen.

Ngoài ra, sự phối hợp chỉ có ý nghĩa khi các đặc tính được cải thiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was soll das eigentlich vorstellen?

việc này có nghĩa là gì?

er stellt etwas vor (ugs.)

anh ta trông khá chững chạc, anh ta là một nhân vật đáng nể:

dieses Schreiben beinhaltet eine Drohung

nội dung của bức thư nạy là một lời đe dọa.

der Zufall hat hier mitgespielt

sự tình cờ đã đóng một vai trò trong việc này.

bei ihm od. für ihn zählt nur Erfolg

anh ta chỉ chú trọng đến thành tích

bei ihm zählt nur die Leistung eines Mitarbeiters

ông ta chỉ quan tâm đến năng suẩt của nhân viên.

Geld bedeutet mir wenig

tiền bạc không quan trọng lẩm đối với tôi

das hat nichts zu bedeuten

điều đó khống có nghĩa gì cả.

er hat eine beachtliche Position

ông ấy có một địa vị tương đối quan trọng.

es kommt auf etw. (Akk) an

điều gì có ý nghĩa, được quan tâm

es kommt mir nicht darauf an

điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm.

was soll denn das?

thế này có nghĩa là gi?

was bedeutet dieses Teichen?

dấu hiệu này có nghĩa là gì?

dieser Sieg stellt den Höhepunkt in seiner Laufbahn dar

chiến thắng này là đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ta.

du hast bemerkenswerte Fortschritte gemacht

em đã có những bước tiến bộ lớn', sein Eifer ist bemerkens wert: lòng nhiệt tình của anh ấy thật đáng ghi nhận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

signifikant /a/

có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể.

bedeuten /vt/

1. nghĩa là, có ý nghĩa, có nghĩa là; 2. j -m - daß... cho (để) ai hiểu rằng...

mitspielen /vi/

1. tham gia chơi; 2. có ý nghĩa, đóng vai trò; 3.: j-m übel [schlimm, hart] - gây tác hại cho ai, làm hại ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

có ý nghĩa;

việc này có nghĩa là gì? : was soll das eigentlich vorstellen? anh ta trông khá chững chạc, anh ta là một nhân vật đáng nể: : er stellt etwas vor (ugs.)

sinnig /(Adj.)/

có ý nghĩa (sinnreich, sinnvoll);

beinhalten /[ba'inhaltan] (sw. V.; hat)’ (Papierdt)/

có ý nghĩa (bedeuten);

nội dung của bức thư nạy là một lời đe dọa. : dieses Schreiben beinhaltet eine Drohung

sinnreich /(Adj.)/

có ích; có ý nghĩa;

mitjspielen /(sw. V.; hat)/

có ý nghĩa; đóng vai trò;

sự tình cờ đã đóng một vai trò trong việc này. : der Zufall hat hier mitgespielt

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng (Bedeutung, Wichtigkeit haben);

anh ta chỉ chú trọng đến thành tích : bei ihm od. für ihn zählt nur Erfolg ông ta chỉ quan tâm đến năng suẩt của nhân viên. : bei ihm zählt nur die Leistung eines Mitarbeiters

bedeuten /(sw. V.; hat)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng (Bedeutung haben);

tiền bạc không quan trọng lẩm đối với tôi : Geld bedeutet mir wenig điều đó khống có nghĩa gì cả. : das hat nichts zu bedeuten

be /acht. lích (Adj.)/

tương đối quan trọng; có ý nghĩa;

ông ấy có một địa vị tương đối quan trọng. : er hat eine beachtliche Position

ankommen /(st V.; ist)/

có ý nghĩa; có tầm quan trọng;

điều gì có ý nghĩa, được quan tâm : es kommt auf etw. (Akk) an điều đó không có ý nghĩa gì đối với tôi, tôi không quan tâm. : es kommt mir nicht darauf an

signifikant /[zignifi'kant] (Adj.; -er, -este)/

(bildungsspr ) có ý nghĩa; quan trọng; đáng kể;

ange /bracht (Adj.)/

thích hợp; xứng đáng; có ý nghĩa (sinnvoll, opportun);

sollen /(Vollverb; sollte, hat gesollt)/

(trong câu hỏi) có nghĩa; có ý nghĩa; có tác dụng (bedeuten, bewirken, nützen);

thế này có nghĩa là gi? : was soll denn das?

bedeuten /(sw. V.; hat)/

nghĩa là; có ý nghĩa; có nghĩa là (ausdrücken, meinen);

dấu hiệu này có nghĩa là gì? : was bedeutet dieses Teichen?

maßgeblieh /(Adj.)/

có ý nghĩa; quan trọng; có tính quyết định;

darstellen /(sw. V.; hat)/

là; có ý nghĩa; có giá trị; có vai trò (sein, bedeuten);

chiến thắng này là đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ta. : dieser Sieg stellt den Höhepunkt in seiner Laufbahn dar

bezeichnend /(Adj.)/

đặc trưng; đặc thù; tiêu biểu; có ý nghĩa; có đặc tính (kenn zeichnend, charakteristisch);

sinngemäß /(Adj.)/

(dịch) theo nghĩa chứ không bám sát từng lời từng chữ (selten) đầy ý nghĩa; có ý nghĩa (sinnvoll);

bemerkenswert /(Adj.; -er, -este)/

khá lớn lao; khá to tát; quan trọng; có ý nghĩa; tương đôì lớn (beachtlich, bedeutend, ziemlich groß);

em đã có những bước tiến bộ lớn' , sein Eifer ist bemerkens wert: lòng nhiệt tình của anh ấy thật đáng ghi nhận. : du hast bemerkenswerte Fortschritte gemacht

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

significant

có ý nghĩa

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

có ý nghĩa

[DE] sematisch

[EN] sematic

[VI] có ý nghĩa

có ý nghĩa

[DE] sematisch

[EN] sematic

[VI] có ý nghĩa (màu sắc