ka /sehen [’kajan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) chiếm đoạt;
cướp đoạt;
beuteln /(sw. V.; hat)/
(landsch ) cướp đoạt;
chiếm đoạt (aùspliindem);
abnehmen /(st V.; hat)/
lấy đi;
cướp đoạt;
tước đoạt (wegnehmen);
tịch thu hay tước đoạt vật gì của ai : jmdm. etw. abnehmen đánh cắp cái ví của ai' , der Polizist hat ihm den Führerschein abgenommen: viên cảnh sát đã tịch thu bằng lái xe của anh ta. : jmdm. die Brieftasche abnehmen
reißen /[’raisan] (st. V.)/
(hat) giành;
giật;
chiếm lấy;
cướp đoạt;
chiếm quyền hành : die Macht an sich reißen cd ta đã giật nhanh bức thư. 1 : sie hat den Brief sofort an sich gerissen
usurpieren /(sw. V.; hat)/
lấn chiếm;
chiếm đoạt;
cướp đoạt;
tiếm quyền;
rauben /(sw. V.; hat)/
cướp bóc;
chiếm đoạt;
cướp đoạt;
ăn cướp;
cướp vật gì của ai : jmdm. etw. rauben bắt cóc một đứa trẻ. : ein Kind rauben
wegnehmen /(st. V.; hat)/
lấy đi;
chiếm lấy;
đoạt lấy;
tước đoạt;
chiếm đoạt;
cướp đoạt;
lén lẩy tiền của ai : jmdm. heimlich sein Geld wegnehmen hắn đã chiếm đoạt vợ của ông ta : er hat ihm die Frau weggenommen
wegraffen /(sw. V.; hat) (verhüll.)/
ăn trộm;
ăn cắp;
cuỗm sạch;
vét sạch;
chiếm đoạt;
cướp đoạt (dahin-, hinwegraffen);