senken /(sw. V.; hat)/
cúi xuống;
nghiêng xuông;
hạ thấp xuống;
buông xụông;
bỏ xuống;
den Kopf senken : cúi đầu der Dirigent senkte den Taktstock : người nhục trưởng hạ que điều khiển xuống mit ge senktem Blick : với ánh mắt nhìn xuống er senkte die Stimme (geh.) : anh ta hạ giọng.
senken /(sw. V.; hat)/
nhấn chìm;
nhúng xuống;
đưa xuông;
đặt xuö’ng;
den Sarg ins Grab senken : hạ quan tài xuống huyệt.
senken /(sw. V.; hat)/
hạ xuống;
sụt xuống;
lún xuống;
đổ xuống;
die Schranke senkt sich : thanh chắn đường hạ xuống der Brustkorb hebt und senkt sich : lồng ngực nhô lên hạ xuống.
senken /(sw. V.; hat)/
nghiêng xuông;
cong xuö’ng;
die Äste senkten sich unter der Last des Schnees : những cánh cây trĩu xuống dưới sức nặng của tuyết.
senken /(sw. V.; hat)/
hạ thấp xuống;
lún xuống;
der Boden senkt sich : mặt đất đang lún xuống der Wasserspiegel hat sich gesenkt : mực nưởc đang hạ thắp xuống.
senken /(sw. V.; hat)/
làm hạ thấp;
làm giảm;
làm hạ xuống;
das Fieber senken : làm hạ sốt die Preise senken : hạ giá.
senken /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) đào sâu;
moi sâu;
khoét sâu;