aufbrechen /(st. V.)/
(hat) bẻ gãy;
đập vỡ;
nạy;
cạy (cửa);
phá mở ra;
ein Schloss mit einem Stemmeisen aufbrechen : dùng đục đề phá một ổ khóa.
aufbrechen /(st. V.)/
(hat) (mặt đất, mặt đường) cày;
xới lên;
lật lên;
das Schwarzwild hat die Erde aufgebrochen : con lạn rừng đã ủi bật đất lên.
aufbrechen /(st. V.)/
(hat) (geh ) xé vội;
bóc vội (hastig öffnen);
einen Brief aufbrechen : bóc vội một bức thư.
aufbrechen /(st. V.)/
(hat) (Jägerspr ) mổ bụng lấy bộ lòng của một con thú bị hạ ra;
aufbrechen /(st. V.)/
(ist) nở hoa;
bung ra;
vỡ ra (sich öffnen, aufgehen, aufspringen);
aufbrechen /(st. V.)/
(ist) bị phá ra;
vỡ ra;
bung ra;
tách ra;
nứt ra (aufreißen, aufplatzen);
der Asphalt ist aufgebrochen : mặt đường đã bị nứt tách ra\ alte Wunden brachen in ihm auf: ( nghĩa bóng) những nỗi đau cũ trong lòng lại trỗi dậy giày vò hắn.
aufbrechen /(st. V.)/
(ist) (géh ) đột nhiên nảy sinh;
đột nhiên xuất hiện;
ein Gegensatz war zwischen ihnen aufge brochen : mối mâu thuẫn giữa họ đã bắt aufbrennen 278 đầu nẩy sinh.
aufbrechen /(st. V.)/
(ist) lên đường;
xuất quân;
xuất hành;
khởi hành (fortgehen);
in aller Frühe aufbrechen : lên đường từ lúc rạng sáng (subst. : ) es ist Zeit zum Aufbrechen: đã đến lúc phải lên đường.