beladen /(st. V.; hat)/
chất lên;
xếp (hàng hóa, vật cần vận chuyển) lên;
cho thồ;
cho chở;
den Wagen mit Holz beladen : chắt gỗ lèn xe ein schwer beladener Wagen : một chiếc xe chất đầy hàng hóa.
beladen /(st. V.; hat)/
chồng chất;
bắt phải chịu;
bắt phải gánh vác;
bắt phải đảm nhận;
einen Esel mit Paketen beladen : chất các gói hàng lên một con lừa sie war schwer belađen : bà ấy phẫi chịu đựng nhiều gánh nặng.
beladen /(st. V.; hat)/
chất đầy (trên bàn );
có nhiều;
phong phú;
einen Tisch mit Geschen ken beladen : chất đầy quà tặng lên một cái bàn ein beladenes Tablett : một cái khay xếp đầy thức ăn jmd. ist mit Schmuck beladen : người nào đeo quá nhiều đồ trang sức.