bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
khoan;
ein Loch in die Wand bohren : khoan một lỗ vào tường einen Brunnen bohren : khoan một cái giếng der Zahnarzt bohrt in dem kranken Zahn : nha sĩ khoan vào cái răng đau in der Nase bohren : ngoáy mm.
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
làm việc với máy khoan;
dùng máy khoan để gia công một vật gì;
Metall bohren : khoan cắt kim loại.
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
khoan vào;
đâm vào;
chọc vào (hineinbohren);
jmdm. ein Messer in den Leib bohren : lụi dao vào bụng ai er bohrte seinen Blick in meine Augen : (nghĩa bóng) anh ta nhìn xoáy vào mắt tôi.
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
khoan vào;
đâm vào;
das abgestürzte Flugzeug hat sich in den Acker gebohrt : (nghĩa bóng) chiếc máy bay bị rơi đã cắm sâu vào cánh đồng.
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
khoan thăm dò;
khoan để tìm kiếm;
nach/auf Erdöl bohren : khoan thăm dò, tìm kiếm nguồn dầu hồa.
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
làm đau khổ;
làm đau đớn;
giày vò;
Zweifel bohrten in ihm : nỗi ngờ vực giày vò anh ta
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) thôi thúc;
thúc giục;
cầu khẩn;
van nài (drängen, hartnäckig bitten);
die Kinder bohrten so lange, bis die Mutter nach gab : mấy đứa trẻ van nài mãi cho đến khi mẹ chúng phải đồng ý.
bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) căn vặn;
hỏi đi hỏi lại;
vặn vẹo (hartnäckig forschen, fragen);
er bohrte so lange, bis er die Wahrheit heraushatte : anh ta căn vặn mãi cho đến khi biết được sự thật.